estranged trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estranged trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estranged trong Tiếng Anh.
Từ estranged trong Tiếng Anh có các nghĩa là từ xa, xa, tách biệt, cách biệt, bất hoà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estranged
từ xa
|
xa
|
tách biệt
|
cách biệt
|
bất hoà
|
Xem thêm ví dụ
For this pardon to succeed, Francis, we need to appear to be estranged. Để việc tha tội thành công, Francis, ta phải trở nên xa lạ. |
1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Under the Streetlight (2017) Boyz II Men portal List of best-selling music artists List of artists who reached number one in the United States "Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member". 1 (2004) The Remedy (2006) Motown: A Journey Through Hitsville USA (2007) Love (2009) Twenty (2011) Collide (2014) Danh sách nghệ sĩ âm nhạc bán đĩa nhạc chạy nhất Kỷ lục của bảng xếp hạng Billboard Hot 100 ^ “Boyz II Men Dishes On Mike, Their Estranged Fourth Member”. |
Such an attitude likely would permanently have estranged the lad.—Compare 2 Corinthians 2:6, 7. Một thái độ như thế chắc có thể khiến con đi luôn. (So sánh II Cô-rinh-tô 2:6, 7). |
Additionally, it spurred his estrangement with the non-Jewish orphanage he had also been working for. Ngoài ra, nó đã thúc đẩy sự ghẻ lạnh của ông với trại trẻ mồ côi không phải là người Do Thái mà ông cũng đang làm việc tại đó. |
His older brother Doo-shik (Jo Jung-suk) who has been estranged from Doo-young, takes advantage of his brother's sudden crisis to get paroled from prison. Anh trai Doo-shik (Jo Jung-suk) xa lạ với Doo-young, lợi dụng cuộc khủng hoảng đột ngột của anh trai để thoát khỏi nhà tù. |
Rowling was left in despair after her estranged husband arrived in Scotland, seeking both her and her daughter. Rowling sống trong nỗi tuyệt vọng sau khi người chồng cũ tới Scotland, để tìm cô và con gái. |
It is a picture that in my wildest dreams I could never have imagined when I was 18 and figuring out that I was gay and feeling estranged from my country and my dreams because of it. Nó là bức ảnh mà trong những giấc mơ hoang dại nhất tôi cũng không thể tưởng tượng được khi tôi 18 và biết rằng tôi là người đồng tính và cảm thấy xa lạ với đất nước của mình và với giấc mơ của tôi vì nó. |
In our families, small arguments and petty criticisms, if allowed to go unchecked, can poison relationships and escalate into estrangements, even abuse and divorce. Trong gia đình của chúng ta, những sự tranh cãi nhỏ và chỉ trích vụn vặt, nếu không tìm cách kiềm hãm, thì có thể hủy hoại tình gia đình và gia tăng thành sự bất hòa, ngay cả đến sự ngược đãi và ly dị. |
Detective Zhong Wen heads to Wu Bar in search of his estranged daughter, Miao Miao, who is now the girlfriend of the nightclub's owner, Wu Jiang. Thám tử Zhong Wen đến Wu Bar để tìm kiếm con gái của mình, Miao Miao, người bây giờ là bạn gái của ông chủ hộp đêm Wu Jiang. |
They have an estranged relationship until James is found dead from an allergic reaction to a bee sting. Tuy nhiên, anh đã thay đổi thái độ của mình khi James được tìm thấy đã chết từ một phản ứng dị ứng với một con ong chích. |
If they maintain this stance, estrangement may develop. Nếu không ai chịu nhường, vết rạn nứt có thể lớn dần. |
Dan Mulligan (Mark Ruffalo) is a formerly successful record label executive living in New York City who is estranged from his wife Miriam (Catherine Keener) and struggling to keep up with the changing music industry. Dan Mulligan (Mark Ruffalo) là cựu giám đốc của một hãng thu âm thành công và sinh sống tại thành phố New York, thường bị người vợ Miriam (Catherine Keener) ghẻ lạnh và phải chật vật bắt kịp theo xu hướng thay đổi của ngành công nghiệp âm nhạc. |
Canning resigned from office once more in 1820, in opposition to the treatment of Queen Caroline, estranged wife of the new King George IV. Canning từ chức một lần nữa vào năm 1820, đối lập với việc điều trị của nữ hoàng Caroline, vợ cũ của mới vua George IV. |
The Snow Queen, now given the name Elsa, continued to be cast as a villain, and Disney released the following synopsis for Frozen in May 2013: When Anna is cursed by her estranged sister, the cold-hearted Snow Queen, Anna's only hope of reversing the curse is to survive a perilous but thrilling journey across an icy and unforgiving landscape. Nữ chúa Tuyết, giờ đây mang tên Elsa, tiếp tục được coi là một nhân vật phản diện, và Disney phát hành một đoạn tóm tắt phim Nữ hoàng băng giá" vào tháng 5 năm 2013 như thế này: Khi Anna bị lời nguyền của người chị sống đơn độc của mình, Nữ chúa Tuyết mang trái tim giá lạnh, hy vọng duy nhất để đảo ngược lời nguyền ấy của Anna là phải vượt qua một cuộc hành trình đầy nguy hiểm nhưng cũng rất ly kỳ qua một không gian đầy băng giá và khó khăn. |
Although his coming out estranged him from some family members, other friends and family have continued to support him. Mặc dù sự thú nhận này khiến cho vài người trong gia đình xa lánh anh, nhưng những người khác trong gia đình và bạn bè vẫn tiếp tục hỗ trợ anh. |
Well, in 1972, in an effort to mend our estranged relationship, I had sent her a gift subscription to The Watchtower. Vào năm 1972, vì muốn hàn gắn lại mối liên lạc, nên tôi gởi tặng em dài hạn tạp chí Tháp Canh. |
Over the next two years, Churchill became estranged from the Conservative leadership over the issues of protective tariffs and Indian Home Rule, which he bitterly opposed. Trong hai năm tiếp theo, Churchill tỏ vẻ ghẻ lạnh với ban lãnh đạo đảng Bảo thủ về những vấn đề thuế quan bảo hộ và phong trào đòi độc lập Ấn Độ, mà ông phản đối. |
In Seasons 6 and 7, however, he begins to confront his personal issues, like his relationship with his estranged father and his fear of commitment. Trong phần 6 và 7, anh bắt đầu phải đối diện với những vấn đề riêng tư của mình, như mối quan hệ với người cha lạnh lùng và nỗi sợ của anh về việc phạm tội. |
Estranged father. Người cha xa lạ. |
In 2005 she guest-starred alongside Eric Stoltz, playing his estranged and embittered ex-wife, in the Sci Fi Channel's miniseries The Triangle. Năm 2005, cô đóng vai chính cùng với Eric Stoltz, đóng vai người vợ cũ bị ghẻ lạnh và ghê tởm của anh, trong bộ phim ngắn của Sci Fi Channel The Triangle. |
The Prince remained attached to Maria Fitzherbert for the rest of his life, despite several periods of estrangement. Thái tử vẫn qua lại với Maria Fitzherbert trong phần lớn thời gian còn lại của cuộc đời, mặc dù có nhiều lúc ghẻ lạnh. |
Along with "Estranged" and "November Rain," it forms a narrative inspired in part by the short story "Without You" by Del James. Cùng với "Estranged" và "November Rain", bài hát đã dựng nên một câu truyện trong một phần của truyện ngắn "Without You" của Del James. |
A study of victims of father–daughter incest in the 1970s showed that there were "common features" within families before the occurrence of incest: estrangement between the mother and the daughter, extreme paternal dominance, and reassignment of some of the mother's traditional major family responsibility to the daughter. Một nghiên cứu về các nạn nhân của loạn luân giữa cha và con gái trong thập niên 1970 cho thấy có những "đặc điểm chung" trong gia đình trước khi xảy ra loạn luân: sự lạnh nhạt giữa mẹ và con gái, tính gia trưởng của người cha và quá trình chuyển đổi một số trách nhiệm gia đình truyền thống từ mẹ sang con gái. |
Humble ones avoid becoming disagreeable and demanding, behavior that can easily lead to anger, estrangement, resentment, and bitterness. —James 3:14-16. Người khiêm nhường tránh tinh thần bất đồng và độc đoán cũng như những hành động dẫn đến sự nóng giận, lạnh nhạt, oán trách và cay đắng.—Gia-cơ 3:14-16. |
During his service in the Spanish army, James became friendly with two Irish Catholic brothers in the Royalist entourage, Peter and Richard Talbot, and became somewhat estranged from his brother's Anglican advisers. Trong những năm tháng phục vụ Quân đội Tây Ban Nha, James kết bạn với hai anh em Công giáo người Ireland theo hầu nhà vua, Peter và Richard Talbot, và trở nên hơi ghẻ lạnh với những quân sư Anh giáo của anh trai ông. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estranged trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới estranged
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.