estrella trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estrella trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estrella trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estrella trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ngôi sao, sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estrella
ngôi saonoun Él es una famosa estrella de pop japonesa. Anh ấy là một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng người Nhật. |
saonoun Él es una famosa estrella de pop japonesa. Anh ấy là một ngôi sao nhạc pop nổi tiếng người Nhật. |
vì saonoun Cada hombre y cada mujer son una estrella. Mỗi người đàn ông và mỗi người đàn bà là một vì sao. |
Xem thêm ví dụ
El tercer paso es identificar la estrella en la parte frontal del dispositivo. Bước 3 là xác định vị trí ngôi sao ở trước thiết bị. |
En Salmo 8:3, 4, David expresó el temor reverencial que sintió: “Cuando veo tus cielos, las obras de tus dedos, la luna y las estrellas que tú has preparado, ¿qué es el hombre mortal para que lo tengas presente, y el hijo del hombre terrestre para que cuides de él?”. Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
" Apunta a las estrellas ". Vươn tới những ngôi sao. |
Durante un período de varios millones de años un cúmulo de estrellas puede formar una región H II antes de que la presión de radiación de las estrellas jóvenes resulte en la dispersión de la nebulosa. Theo chu kỳ vài triệu năm, một cụm sao sẽ được hình thành trong vùng H II, trước khi áp suất bức xạ từ các ngôi sao trẻ nóng khiến cho tinh vân dần biến mất. |
Nuestro alumno estrella, este labrador, que nos enseñó a muchos lo que es un estado de juego, y un profesor a cargo muy viejo y decrépito. Đây là học trò ngôi sao của chúng tôi, chú chó labrador, chú đã dạy chúng tôi về trò chơi, và là bậc thầy lão luyện trong công việc này. |
Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares. Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar. |
Thriller estableció el estatus de Jackson como una de las estrellas del pop por excelencia a finales del siglo XX, y le permitió romper las barreras raciales a través de sus apariciones en MTV y su reunión con el presidente Ronald Reagan en la Casa Blanca. Thriller đã đưa Jackson trở thành một trong những ngôi sao nhạc pop xuất sắc nhất vào cuối thế kỷ 20, và giúp ông phá vỡ những rào cản chủng tộc trong ngành công nghiệp âm nhạc thông qua sự xuất hiện trên MTV và buổi gặp mặt Tổng thống Hoa Kỳ Ronald Reagan tại Nhà Trắng. |
Una variante muy conocida de la estrella siemens es el disco solar con 16 rayos, usada históricamente por las Fuerzas Armadas de Japón, particularmente la Armada Imperial Japonesa. Một biến thể nổi tiếng của thiết kế nhật chương (đĩa mặt trời) là nhật chương với 16 tia đỏ, từng được quân đội Nhật Bản sử dụng, đặc biệt là Lục quân Đế quốc Nhật Bản và Hải quân Đế quốc Nhật Bản. |
Los millones de estrellas lucían excepcionalmente brillantes y hermosas. Hàng triệu ngôi sao dường như chiếu sáng và đẹp một cách đặc biệt. |
El autobús de la Penitenciaría de Grafton se estrelló... en el camino viejo del aserradero cerca del indicador de la milla Xe buýt chở tù Grafton Penitentiary bị lật rồi...Con đường mill road cũ gần mile marker |
Los planetas se crean en un proceso incidental a la formación estelar a partir de la misma nube de gas que la propia estrella. Các hành tinh hình thành theo quá trình ngẫu nhiên cũng như ngôi sao hình thành từ đám mây khí. |
Sí, y acabó follándose a una estrella del rock. Yeah, và cuối cùng anh ta trở thành một ngôi sao |
Estaba entre las estrellas cuando me sucedió algo inexplicable. Khi tôi ở trong không gian, có 1 chuyện đã xảy đến với tôi |
20 ¿En qué sentido ‘se oscurecerá el sol, la luna no dará su luz, las estrellas caerán y los poderes de los cielos serán sacudidos’? 20 ‘Mặt trời tối-tăm, mặt trăng không sáng, các ngôi sao sa xuống, và các thế-lực của các từng trời rúng động’ theo nghĩa nào? |
Fue también el primero en intentar medir la velocidad radial de las estrellas. Đó cũng là nỗ lực đầu tiên để quan sát tốc độ góc của các thiên hà. |
Durante este periodo, el presidente Quezón concedió a MacArthur la Estrella de Conducta Distinguida Filipina. Trong thời gian đó, Tổng thống Quezon trao tặng MacArthur Huân chương Bội tinh Philippines (Philippine Distinguished Conduct Star). |
Von Däniken afirma que las tradiciones orales y escritas de la mayoría de las religiones contienen referencias a visitantes extraterrestres en forma de descripciones de estrellas y vehículos viajando por el aire y el espacio. Theo von Däniken, truyện truyền miệng và văn học dân gian hầu hết các nền tôn giáo đều chứa nội dung liên quan đến những vị khách đến từ những hành tinh khác và dùng các thứ xe kỳ lạ để đi lại trên không trung và trong vũ trụ. |
¿Cuándo recibió Braegher la cuarta estrella? Braegher lên 4 sao lúc nào? |
¿Comparar algo tan hermoso como una estrella... con un ganso que come en la pared de un prisión... se considera sentimiento poético? So sánh một thứ xinh đẹp như một vì sao với con ngỗng hay bức tường nhà tù có được xem là cảm hứng thi ca không? |
Las estrellas brillaban sobre ella. Những ngôi sao lấp lánh trên cô ấy... |
El Accidente del C-5 en Tan Son Nhut de 1975 hace referencia a un accidente acontecido el 4 de abril de 1975 del 68-0218, un Lockheed C-5A Galaxy que participaba en la Operación Babylift, que se estrelló cuando efectuaba la aproximación para un aterrizaje de emergencia en la Base Aérea Tan Son Nhut, Vietnam del Sur. Tai nạn C5 Tân Sơn Nhứt là tai nạn xảy ra tại Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt vào ngày 4 tháng 4 năm 1975 của 68-0218, một Lockheed C-5A Galaxy tham gia vào chiến dịch Babylift, chiếc máy bay đã bị rơi khi hạ cánh khẩn cấp xuống Căn cứ không quân Tân Sơn Nhứt, Sài Gòn. |
¿Dónde está mi estrella? Thế ngôi sao của tôi đâu? |
Jehová indicó que había una infinidad de estrellas cuando comparó su cantidad a “los granos de arena que hay en la orilla del mar” (Génesis 22:17). Đức Giê-hô-va ngụ ý nói đến những con số khổng lồ khi Ngài so sánh số ngôi sao với “cát bờ biển”.—Sáng-thế Ký 22:17. |
Bien, esta tendencia que tenemos, esta tendencia aparentemente natural, hacia el aislamiento, a no ser sociables, nos estrella de cabeza en nuestro mundo moderno. Được rồi, chúng ta có xu hướng, một xu hướng có vẻ tự nhiên, về sự biệt lập, về việc giữ riêng cho mình, lao vào thế giới hiện đại. |
23 Librae c (23 Lib c) es un planeta extrasolar joviano descubierto en 2009 que orbita la estrella 23 Librae. 23 Librae c (hay 23 Lib c) là một ngoại hành tinh quay quanh ngôi sao 23 Librae giống như Sao Mộc và được phát hiện năm 2009. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estrella trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estrella
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.