étagère trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ étagère trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ étagère trong Tiếng pháp.

Từ étagère trong Tiếng pháp có các nghĩa là kệ, giá, giá sách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ étagère

kệ

noun (kệ, giá (để sách ...)

On cherchait des outils et on a fait tomber une étagère.
Bọn con tìm dụng cụ thì va phải cái kệ.

giá

noun (kệ, giá (để sách ...)

et vous pouvez littéralement coller vos chaussures verticalement au lieu d'utiliser une étagère.
và bạn có thể dính giày lên trên theo nghĩa đen, chứ không phải dùng giá.

giá sách

noun (Meuble, généralement avec des planches horizontales, utilisé pour stocker les livres.)

Xem thêm ví dụ

4 La Bible n’est pas un livre à poser simplement sur une étagère pour s’y référer de temps à autre, ou encore à utiliser uniquement lors de rassemblements religieux.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
Tu te souviens des idioties qu’il nous a racontées sur le « grand » Lockhart... Hermione émergea d’entre deux étagères.
Toàn nói mấy chuyện xà bần, nào là thầy Lockhart vĩ đại ra làm sao... Vừa lúc đó Hermione hiện ra giữa hai kệ sách.
Prends les affaires en haut de l'étagère et mets-les dans le bateau.
Gom hết đồ nghề trên kệ rồi chất lên thuyền.
En d'autres termes, j'ai pris des composants sur étagère, et j'ai construit un spectroscope.
Nói cách khác, tôi đã lấy các linh kiện hoàn thiện và lắp ráp một kính quang phổ.
Voici pourquoi c'est un problème : le problème est que quand vous achetez la bouteille à 33 dollars, sa position sur l'étagère n'a plus aucune importance.
Đây là lý do tại sao đó lại là vấn đề: Vấn đề là khi bạn mang chai rượu 33$ về nhà, Việc trước đây nó nằm trên cái giá bên cạnh thì chẳng ảnh hưởng gì.
Sur une petite étagère se trouvent ses Écritures, ses manuels de la Société de Secours et d’autres livres de l’Église.
Thánh thư, sách học Hội Phụ Nữ của chị và các quyển sách khác của Giáo Hội đều nằm trên một cái kệ sách nhỏ.
On peut utiliser les étagères pour les bloquer.
Có thể dùng mấy cái kệ để cản chúng
Monson, président de l’Église : « Les saintes Écritures parent nos étagères.
Monson: “Thánh thư tô điểm các kệ sách của chúng tôi.
Pour arrêter de masquer l'étagère, faites un clic droit sur l'étagère, puis décochez Masquer automatiquement l'étagère.
Để dừng ẩn giá, hãy nhấp chuột phải vào giá rồi bỏ chọn Tự động ẩn giá.
C'est parce qu'elles changent, et le changement a une façon de travailler contre l'ordre, tout comme dans une salle de séjour ou sur une étagère.
Vì chúng thường thay đổi, và thay đổi theo cách chống lại trật tự, giống như trong phòng khách hoặc trên kệ sách.
Étagères : Si l’enfant aime grimper et se suspendre partout, fixez au mur les étagères et autres meubles hauts pour qu’ils ne basculent pas.
Kệ sách: Nếu trẻ nhỏ thích leo trèo và nắm lấy đồ đạc để đánh đu, thì hãy gắn chặt các kệ sách và đồ đạc cao vào tường để không đổ xuống.
Lorsque l'étagère et la zone d'état sont masquées, passez la souris sur le côté de l'écran où elles s'affichent habituellement pour afficher vos applications, vos favoris et la photo du compte.
Khi đã ẩn giá, hãy di chuyển con trỏ đến phía đó của màn hình để xem các ứng dụng, dấu trang và hình ảnh tài khoản của bạn.
Aucune photo de famille sur les étagères.
Các kệ bỏ trống ảnh gia đình.
Elle les avait descendus des étagères de sa chambre, se promettant de les relire dans l'année
Bà chọn ra, rút chúng khỏi kệ sách trong phòng ngủ và tự hứa sẽ đọc lại toàn bộ trong năm nay.
Quelques jours plus tard, j’ai remarqué un exemplaire du Nouveau Testament sur une étagère, chez moi.
Vài ngày sau, tôi thấy một cuốn Tân Ước trên một kệ sách trong nhà.
De nos jours, on ne reconnaît pas vraiment un livre en tant qu'objet sur une étagère ou la musique comme une chose étant un objet matériel qu'on tient dans les mains.
Ngày nay, Chúng ta không thực sự nhận ra sách hay bất cứ thứ gì đặt trên kệ của chúng ta hay âm nhạc như là caí gì đó mà nó là đối tượng vật lý mà chúng ta có thể nắm giữ.
❏ Salle de bains : Débarrasser les étagères, vider les tiroirs, puis nettoyer.
❏ Phòng tắm: Dọn trống và lau chùi tủ và kệ.
18 La Bible ne nous est d’aucun profit tant qu’elle trône sur une étagère.
18 Kinh Thánh không có lợi gì cả nếu chỉ nằm đóng bụi trên kệ không dùng đến.
Ici, devant l'étagère.
Lại trước kệ ấy.
Je vais clouer une étagère au mur et, pendant que je serai parti au travail, tu essaieras de l’atteindre.
Cha sẽ đóng một cái kệ lên trên tường và trong khi cha đi làm thì con cố gắng với tay tới nó.”
Mais dans l'ensemble, je suis désolée, je ne vois aucune aide en regardant cette étagère.
Nhưng gộp lại, thì rất tiếc, tôi không thấy lợi ích gì khi nhìn vào giá sách đó.
La bibliothèque Google Livres propose plusieurs types de catégories, ou "étagères".
Bạn có thể có các danh mục khác nhau trong thư viện, được gọi là giá sách.
Voici les mêmes étagères, vues de son côté.
Đây là cùng một tập hợp các kệ từ góc nhìn của anh ấy.
D'un côté se trouvait une longue, basse, une étagère de type table couverte de verre craquelé cas, rempli de raretés poussiéreuse recueillies auprès de plus reculés recoins de cette vaste monde.
Một mặt đứng, dài thấp, thời hạn sử dụng như bảng bao phủ với các trường hợp ô kính vỡ, đầy hiếm bụi thu thập được từ các ngóc ngách xa xôi trên toàn thế giới này.
Sur nos étagères à la maison, on a un coffret DVD de la série "24 Heures Chrono" -- saison 6 pour être exacte.
Trên những chiếc kệ tại nhà chúng tôi Chúng tôi có những hộp DVD bộ phim "24" phần 6 cho chính xác.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ étagère trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.