éventuel trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éventuel trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éventuel trong Tiếng pháp.
Từ éventuel trong Tiếng pháp có các nghĩa là bất trắc, có thể xảy ra, tùy thuộc tình hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éventuel
bất trắcadjective |
có thể xảy raadjective |
tùy thuộc tình hìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner « Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test : Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Eventuellement. Cuối cùng. |
Lorsqu’une personne est absente, on peut éventuellement laisser une feuille d’invitation, à condition de bien la glisser sous la porte pour qu’elle soit invisible de l’extérieur. Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
Vous êtes- vous préparés à une éventuelle urgence médicale ? Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa? |
Par exemple, un chrétien désirera peut-être disposer de plus de temps pour faire progresser les intérêts du Royaume, alors que son éventuel associé voudra améliorer son train de vie. Chẳng hạn, một tín đồ đấng Christ có thể muốn dành nhiều thì giờ hơn để phục vụ quyền lợi Nước Trời, trong khi người kinh doanh chung kia lại muốn kiếm tiền để nâng cao nếp sống của mình. |
Si vous avez le privilège de diriger une étude biblique, il serait bien que vous prévoyiez les éventuelles difficultés qui requièrent de la persuasion. Nếu bạn có đặc ân hướng dẫn một học hỏi Kinh-thánh tại nhà, bạn có thể đoán trước những sự thử thách sẽ khiến bạn phải dùng đến nghệ thuật thuyết phục. |
Le proclamateur propose également de répondre après la réunion à toute question éventuelle. Người công bố tình nguyện trả lời bất cứ câu hỏi nào ông kia đặt ra sau buổi nhóm họp. |
Le destroyer Laforey vient à couple afin de fournir de l'énergie et des pompes supplémentaires, pendant que des avions Swordfish arrivent de Gibraltar pour patrouiller à la recherche d'éventuelles menaces sous-marines. Chiếc tàu khu trục HMS Laforey cặp bên cạnh để cung cấp điện năng và các bơm phụ trợ, trong khi những máy bay Swordfish cất cánh từ Gibraltar giúp hỗ trợ cho việc tuần tra chống tàu. |
Les Romains renforçaient leur présence dans la cité durant les fêtes juives pour réprimer d’éventuels troubles. Vào các lễ hội của dân Do Thái, người La Mã tăng thêm lực lượng tại thành ấy hầu đối phó với tình trạng hỗn loạn có thể xảy ra. |
Au lieu d’espérer un éventuel rectificatif qui corresponde davantage à notre façon de voir, efforçons- nous de saisir l’explication fournie. — Lire Luc 12:42. Chẳng phải chúng ta nên cố gắng hiểu điểm ấy thay vì chỉ nghĩ rằng sẽ có sự điều chỉnh cho phù hợp với quan điểm của mình sao?—Đọc Lu-ca 12:42. |
L'éventuel décalage avec la date de validation n'a pas de répercussions sur le début de la collecte. Các khoảng trống trong quá trình xác minh (nếu có) thường không tạo ra khoảng trống trong việc thu thập dữ liệu. |
Une autre idée liée à 2012 invoque une inversion du champ magnétique terrestre (incorrectement appelé « basculement des pôles » par ses partisans) éventuellement déclenchée par une éruption solaire massive qui libèrerait autant d'énergie que cent milliards de bombes nucléaires. Một quan niệm khác gắn với hiện tượng năm 2012 liên quan đến sự đảo cực của địa từ (những người ủng hộ thuyết này thường lầm là sự đảo ngược địa cực địa lý), có thể được kích hoạt bởi một khối tai lửa mặt trời (solar flare) rất lớn sẽ tạo ra một năng lượng bằng tới 100 tỷ quả bom nguyên tử có kích thước bằng với quả bom thả xuống Hiroshima. |
En 1966, le théorème de Böhm-Jacopini (en) a démontré que tout programme comportant des goto pouvait être transformé en programme n’utilisant que des branchements conditionnels (if, then, else) ou des boucles (while condition do instructions), éventuellement en dupliquant des portions de codes et/ou en utilisant des variables intermédiaires. Vào tháng 5 năm 1966, Böhm và Jacopini xuất bản bài báo trong ACM cho thấy rằng bất kỳ chương trình nào có 'goto' có thể được chuyển thành dạng goto-free chỉ liên quan đến lựa chọn (IF THEN ELSE) và vòng lặp (WHILE condition DO xxx), có thể với mã trùng lặp và / hoặc bổ sung Các biến Boolean (true / false flags). |
Cependant, avant de prendre cette décision, il serait sage que le frère en parle au collège des anciens et qu’il tienne compte de leurs recommandations éventuelles. Tuy nhiên, trước khi quyết định, điều khôn ngoan là anh nên hỏi ý kiến của hội đồng trưởng lão và suy xét những gì họ có thể đề nghị. |
Revoyez éventuellement une idée des livres Comment raisonner ou École du ministère, ou encore une suggestion donnée à une récente réunion de service. Anh cũng có thể nhắc lại vài điểm trong sách nhỏ Làm sao bắt đầu và tiếp tục thảo luận về Kinh-thánh, sách Trường Thánh Chức hoặc một phần của Buổi Họp Công Tác mới đây. |
En créant une campagne pour le Réseau de Recherche, vous acceptez que nos règles sont conformes à tous les standards éventuels de votre entreprise en matière d'image et de réputation. Bằng cách tạo chiến dịch trên Mạng Tìm kiếm, bạn xác nhận rằng công ty của bạn đáp ứng các tiêu chuẩn về hình ảnh và uy tín theo chính sách của chúng tôi. |
Vous devez vous familiariser avec les règles Google relatives aux tiers et vous tenir au courant de toute mise à jour éventuelle. Điều quan trọng là bạn cần tự làm quen và tiếp tục cập nhật chính sách đối với bên thứ ba của Google. |
Nous recherchons une personne de corpulence moyenne, éventuellement droitier, et de plus d'1m38. Chúng ta đang tìm một người có thể trạng tầm trung, có lẽ là thuận tay phải và cao hơn 1m37. |
Afin de protéger les clients contre toute escroquerie et d'éviter toute confusion éventuelle, si vous pratiquez la revente de billets, vous devez clairement indiquer sur votre site Web ou dans votre application que : Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng: |
Nous espérons que ces articles dissiperont d’éventuelles idées fausses. Chúng tôi hy vọng các bài này sẽ giúp bạn hiểu đúng. |
Plusieurs raisons peuvent expliquer un éventuel échec de votre virement test. Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công. |
Pour gérer les messages éventuellement transférés par les destinataires de vos e-mails, nous vous recommandons : Để xử lý bất kỳ thư nào mà người nhận của bạn chuyển tiếp, bạn nên làm những điều sau: |
N'oubliez pas de vérifier vos modifications dans Google Ads Editor afin de trouver les erreurs éventuelles avant de les intégrer. Đừng quên yêu cầu Google Ads Editor kiểm tra thay đổi để phát hiện mọi lỗi trước khi đăng. |
Et je leur dis toujours : « Oui vous pourriez éventuellement vous en sortir mais vous n'aurez plus jamais 37 ans. Tôi sẽ luôn trả lời: "Anh có thể sẽ vượt qua, nhưng anh không bao giờ trở lại tuổi 37. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éventuel trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới éventuel
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.