excepcional trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excepcional trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excepcional trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ excepcional trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đặc biệt, rất tốt, tốt, đặc thù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excepcional
đặc biệtadjective Claire, eres una excepcional jovencita, y mereces una educación excepcional. Claire, cháu là một phụ nữ trẻ đặc biệt, Cháu xứng đáng với sự giáo dục như vậy. |
rất tốtadjective ¡Qué excepcional ocasión es ésta, mis hermanos y hermanas! Đây thật là một cơ hội rất tốt. |
tốtadjective noun Espera algo excepcional de nosotros porque da mucho dinero a este hospital. Đến đây hy vọng chúng tôi làm tốt bởi vì đã quyên nhiều tiền cho bệnh viện này. |
đặc thùadjective |
Xem thêm ví dụ
Los hackers representan una fuerza excepcional para el cambio en el siglo XXI. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Los guionistas escribieron un guion excepcional. Biên kịch đã để chúng cùng nhau, tạo thành một kịch bản đen tối. |
Augustin, ex encargado del parque, recuerda el encuentro excepcional que tuvo con unos gorilas en 2002. Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002. |
Para las personas con habilidades excepcionales. Cho những người có khả năng phi thường. |
¡Qué excepcional ocasión es ésta, mis hermanos y hermanas! Đây thật là một cơ hội rất tốt. |
¡Ésa es nuestra meta excepcional! Đây là mục tiêu cao nhất của chúng ta! |
En contraste, los escritores de la Biblia despliegan una franqueza excepcional. Ngược lại, những người viết Kinh-thánh bày tỏ tính thẳng thắn hiếm có. |
¿Por qué fue excepcional la Pascua de 33 E.C.? Tại sao Lễ Vượt Qua năm 33 CN lại đặc biệt? |
Siglos más tarde los favoreció con luz y verdades excepcionales cuando envió a su Hijo a la Tierra. Đức Chúa Trời làm điều đó khi sai Con Ngài xuống trái đất. |
Eres una mujer excepcional. Em là một người phụ nữ chân chính. |
10 Y le dijo Ammón: Bendita eres por tu fe excepcional; y te digo, mujer, que nunca ha habido tan grande afe entre todo el pueblo nefita. 10 Am Môn bèn nói với hoàng hậu rằng: Phước thay cho hoàng hậu nhờ có đức tin vững chắc! Muôn tâu hoàng hậu, hạ thần xin thưa rằng, trong toàn thể dân Nê Phi chưa có một ai có ađức tin mạnh như vậy. |
Una señora oriental dijo: “El discursante de la asamblea se refirió a él como ‘un libro excepcional’; estas palabras encajan perfectamente con su contenido. Một phụ nữ Á Đông viết: “Anh cho bài giảng ở hội nghị đã dùng từ ‘một cuốn sách độc đáo’, và từ này thật hợp với nội dung của sách. |
Sin duda, la oración lo fortaleció durante su excepcional trayectoria de integridad a Dios. Chắc chắn thói quen này củng cố Đa-ni-ên trong đời sống trung kiên tuyệt hảo đối với Đức Chúa Trời. |
En todo momento de Su sufrimiento, el Redentor del mundo demostró un dominio excepcional de Sí mismo. Trong mỗi giây phút đau đớn của Ngài, Đấng Cứu Chuộc của thế gian cho thấy khả năng tự chủ phi thường. |
Puesto que la corteza terrestre alrededor del Mediterráneo, que incluye a Jerusalén, está ubicada en una zona sísmica moderadamente activa, que hace que la corteza de la región sea inestable, los temblores de tierra no eran un suceso excepcional para los habitantes de esa región en el primer siglo. Vì vỏ trái đất bọc xung quanh vùng Địa-trung-hải, gồm cả thành Giê-ru-sa-lem, nằm trong mạch rung chuyển và vì vậy dễ bị ảnh hưởng bởi sự biến chuyển ngoài vỏ, mỗi rúng động không phải là chuyện bất thường cho dân vùng đó vào thế-kỷ thứ nhất. |
Lo que Simónides advirtió en ese momento es algo que todos conocemos más o menos intuitivamente, y es que sin importar si no somos buenos para recordar nombres o números de teléfono o instrucciones palabra por palabra de nuestros colegas, tenemos memoria visual y espacial excepcionales. Những gì mà Simonides khám phá ra vào lúc đó là điều mà tôi nghĩ rằng tất cả chúng ta đều phần nào biết được bằng trực giác điều đó là... bên cạnh việc chúng ta rất kém khi phải nhớ tên và số điện thoại hay là từng- từ- một các hướng dẫn trong sách vở ở trường, chúng ta thực sự có những ký ức thuộc thị giác và không gian rất đặc biệt. |
Las situaciones excepcionales que serán requeridas para ser manejadas por los clientes al objeto. Các tình huống đặc biệt sẽ được yêu cầu xử lý bởi máy khách tới đối tượng. |
Esas fueron promesas excepcionales. Có những lời hứa phi thường. |
• ¿Por qué es un privilegio excepcional el hecho de tener libre acceso a Jehová mediante la oración? • Tại sao được phép tự do đến gần Đức Giê-hô-va qua lời cầu nguyện là một đặc ân quý giá? |
Más tarde, un representante de JYP Entertainment declaró que "Momo es excepcional en el baile y el rendimiento, y creemos que será una gran adición para completar realmente a Twice". Al día siguiente del último episodio, JYP Entertainment publicó una breve declaración sobre la incorporación de Tzuyu y Momo a la alineación final de Twice: "Nos disculpamos por no comunicar claramente el proceso de selección, y nos gustaría explicarlo en detalle una vez más. Ngày hôm sau khi phát tập cuối cùng, JYP Entertainment đã phát hành một tuyên bố ngắn về việc bổ sung Tzuyu và Momo vào đội hình cuối cùng của Twice: "Chúng tôi xin lỗi vì đã không thông báo rõ ràng quá trình lựa chọn và chúng tôi muốn giải thích nó trong từng chi tiết một lần nữa. |
Ciertos favores, un trabajo de calidad excepcional, bajos precios o tiempo libre podrían venirle a uno, pero no deberían exigirse. Những việc đó: ưu đãi, phục vụ tốt hơn, trả giá rẻ hơn, cho nghỉ phép nhiều hơn có thể xảy ra, nhưng không phải là những điều nên đòi hỏi. |
Del municipio destaca su excepcional castillo del siglo XV, más recordado por sus nobles prisioneros —como Álvaro de Luna— que por su participación en acciones de guerra. Đô thị có điểm nhấn là toag lâu đài thế kỷ đặc biệt của nó, được nhớ đến nhiều nhất cho vị tù nhân cao quý của mình, Alvaro de Luna đã trải qua cuối đời của mình vì chiến công chiến tranh. |
Por esa razón, la persona imparcial hace bien en averiguar por sí misma de qué trata la Biblia y por qué es un libro tan excepcional. Vì vậy, một người có đầu óc cởi mở có lẽ muốn tự xem xét để biết về Kinh-thánh và để tìm hiểu tại sao Kinh-thánh là một cuốn sách tuyệt diệu như thế. |
Los gourmets lo aprecian como una delicia excepcional. Gourmets coi đó là một sự tinh tế cực kỳ. |
Si tan solo cultivan esa respuesta al gran regalo que este excepcional día representa, si aprenden a responder como si fuese el primer día de su vida y a la vez el último, entonces habrán tenido un día muy bueno. Nếu bạn học cách đón nhận như thế...... như thể đây là ngày đầu tiên...... và cuối cùng của cuộc đời bạn...... thì một ngày của bạn trôi qua rất có ý nghĩa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excepcional trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới excepcional
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.