excuser trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ excuser trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ excuser trong Tiếng pháp.
Từ excuser trong Tiếng pháp có các nghĩa là dung thứ, miễn thứ, tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ excuser
dung thứverb « elle excuse tout, elle croit tout, elle espère tout, elle supporte tout. “Tình yêu thương hay dung thứ mọi sự, tin mọi sự, trông cậy mọi sự, nín chịu mọi sự. |
miễn thứverb |
tha thứverb Je vous excuserai seulement si vous me dites quelque chose. Em sẽ tha thứ cho anh nếu anh nói với em điều gì đó. |
Xem thêm ví dụ
Trop tard pour t'excuser! Hey, quá muộn để xin lỗi rồi. |
La douleur toujours présente sur le visage, mais les larmes aux yeux, le père a accepté les excuses, et ils sont tombés dans les bras l’un de l’autre dans un esprit de compréhension. Với nỗi đau còn hiển hiện trên vẻ mặt của mình, nhưng với lệ trong mắt mình, người cha đã chấp nhận lời xin lỗi và cả hai người ôm nhau trong một tinh thần thông cảm. |
(1 Pierre 3:8.) Celui qui a cette sensibilité discerne plus facilement la peine qu’il a causée en ayant parlé ou agi à la légère, et il se sent poussé à s’excuser. Nếu biết thông cảm, thì chúng ta dễ nhận thấy hơn sự đau lòng mà mình gây ra cho người khác qua lời nói hoặc hành động thiếu suy nghĩ và chúng ta sẽ cảm thấy cần phải xin lỗi. |
Nous allons devoir travailler tes excuses. Chúng ta sẽ đi làm việc mà cô vừa thông báo. |
Elle est la victime d’une cruelle misère et de l’ignorance, mais je ne peux l’excuser pour autant : elle est blanche. Cô ta là nạn nhân của sự nghèo khổ và ngu dốt cao độ, nhưng tôi không thể thương hại cô ta: cô ta là người da trắng. |
» Nous ne voulons certainement pas ressembler au prêtre ni au Lévite de la parabole, en nous trouvant des excuses pour aller « de l’autre côté de la route » (Luc 10:25-37). Suy cho cùng, chúng ta không bao giờ muốn giống như thầy tế lễ và người Lê-vi trong dụ ngôn, tự bào chữa cho mình rồi “tránh sang phía bên kia đường” (Lu 10:25-37). |
Bien que nous reconnaissions qu’aucun de nous n’est parfait, nous ne nous en servons pas comme excuse pour abaisser nos attentes, pour vivre en deçà de nos possibilités, pour repousser le jour de notre repentir, ou pour refuser de devenir de meilleurs disciples de notre Maître et Roi, plus parfaits, plus raffinés. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Veuillez m'excuser. Xin lỗi. |
Je m'excuse pour la nuit dernière. Tôi xin lỗi về chuyện tối qua. |
Et après je me suis réellement excusé pour avoir été un con. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
On ne s'excuse pas et on n'a pas de dieu. Chúng ta không xin lỗi, và chúng ta không có thần. |
Les gens dans notre position n'ont pas besoin de s'excuser. Những người ở vị trí của chúng ta không cần phải xin lỗi. |
Toutes mes excuses. Xin lỗi, thưa ngài. |
Nous avons eu une conversation agréable, et il s’est excusé de m’avoir reçue aussi sèchement, car en fait il était vraiment très occupé. Sau đó, cuộc nói chuyện của chúng tôi rất sống động và ông xin lỗi vì đã tỏ ra thiếu thân thiện hồi ban đầu vì quả thật ông rất bận. |
Excuse-moi, je dois y aller. Xin lỗi, em phải cúp máy. |
Je voulais m'excuser d'avoir dit que ta méthode était idiote. Tớ muốn xin lỗi vì nói phương pháp của cậu ngu ngốc. |
Excuse-moi. Thứ lỗi tớ. |
Et si vous voulez lire la correspondance complète, les excuses et les explications fournies par l'industrie pharmaceutique, vous pouvez voir ça dans l'édition de cette semaine de PLOS Medicine. Và nếu bạn muốn đọc thư từ đầy đủ và các bào chữa và giải thích được đưa ra bởi các công ty thuốc, bạn có thể thấy rằng viết lên trong tuần này của Ấn bản PLOS y học. |
Si l’expression « je connais, j’ai déjà fait ça » peut servir d’excuse pour éviter de faire du skateboard, laisser tomber une occasion de faire du parapente ou refuser le curry épicé au restaurant, ce n’est pas une excuse acceptable pour éviter la responsabilité, contractée par alliance, de consa-crer notre temps, nos talents et nos ressources à l’œuvre du royaume de Dieu. Mặc dù cụm từ “xong phần tôi rồi” có thể là lý do bào chữa hữu hiệu để tránh xa trò chơi trượt ván, từ chối lời mời đi xe gắn máy, hoặc bỏ không ăn món cà ri cay ở nhà hàng, nhưng không thể nào chấp nhận lý do bào chữa để lẩn tránh trách nhiệm của giao ước là hiến dâng thời giờ, tài năng và của cải của chúng ta cho công việc của vương quốc Thượng Đế. |
Je m'excuse pour la gêne occasionnée. Tôi xin lỗi vì sự bất tiện này. |
Ouais, la bonne excuse! Vậy mà cũng nói được! |
Mais moi, j' ai pas d' excuse Nhưng tôi cũng không có lý do |
T’excuser auprès de ton ami et lire le message. Nói “xin lỗi” và đọc tin nhắn. |
Toutes mes excuses, votre altesse Xin lỗi điện hạ |
Maintenant, si vous voulez bien m'excuser, il y a un avion qui m'attend. Bây giờ, thứ lỗi cho tôi, máy bay đang đợi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ excuser trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới excuser
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.