expandable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expandable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expandable trong Tiếng Anh.
Từ expandable trong Tiếng Anh có các nghĩa là công khai, đóng, rộng, Tập mở, nở được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expandable
công khai
|
đóng
|
rộng
|
Tập mở
|
nở được
|
Xem thêm ví dụ
Nonetheless, Ardashir I further expanded his new empire to the east and northwest, conquering the provinces of Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (in modern Turkmenistan), Balkh and Chorasmia. Tuy nhiên, vua Ardahir I vẫn tiếp tục mở rộng đế chế mới của mình về phía đông và phía tây bắc, chinh phục các tỉnh Sistan, Gorgan, Khorasan, Margiana (Turkmenistan hiện nay), Balkh và Chorasmia. |
Designer Matías Duarte explained that, "unlike real paper, our digital material can expand and reform intelligently. Nhà thiết kế Matías Duarte giải thích, "không giống một tờ giấy ngoài đời, các vật thể số của chúng tôi có thể mở rộng và biến đổi một cách thông minh. |
Shortly thereafter the resorts expanded into the alpine valleys (Lauterbrunnen, Grindelwald), and began attracting English guests. Một thời gian ngắn sau đó các khu nghỉ mát mở rộng vào các thung lũng núi Alps (Lauterbrunnen, Grindelwald), và bắt đầu thu hút khách Anh ngữ. |
The REDP is expected to add 250 MW installed capacity of renewable energy to the grid, with a total of 965 GWh of electricity per year and also expand local employment opportunities and increase reliability of the electricity supply especially in rural areas. REDP dự kiến sẽ bổ sung 250 MW năng lượng tái tạo với tổng sản lượng điện năng hàng năm là 965 GWh vào lưới điện quốc gia. Đồng thời, chương trình sẽ hỗ trợ tạo thêm việc làm và tăng cường cấp điện ổn định, nhất là tại các vùng nông thôn. |
“See the Good Land” is a tool that you can use to expand your understanding of the Scriptures. ‘Hãy xem xứ tốt-tươi’ là một công cụ bạn có thể sử dụng để mở rộng kiến thức về Kinh Thánh. |
The Ethiopian railway network has been rapidly expanding. Mạng lưới đường sắt của Ethiopia đã nhanh chóng mở rộng. |
On Wednesday , the government said GDP expanded 3.9 % in the first half of the year compared with a year earlier , with growth accelerating to 4.5 % in the second quarter from 3.1 % during the first quarter . Vào ngày thứ tư , chính phủ đã nói GDP tăng 3.9% trong sáu tháng đầu năm so với năm trước , với tăng trưởng đẩy nhanh đến 4.5% trong quý thứ nhì từ 3.1% trong quý đầu tiên . |
Expanding My Service to Jehovah Phụng sự Đức Giê-hô-va nhiều hơn |
And so the policy priority is to break the bottlenecks in expanding the construction sector. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Much of Amber's current buildings were started or expanded during the reign of Raja Man Singh I in the 1600s. Phần lớn các toà nhà hiện tại của Amber được bắt đầu hoặc mở rộng dưới thời trị vì của Raja Man Singh I vào những năm 1600. |
Some ad slots are automatically expanded up to the maximum width allowed on a device. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Prior to the start of the 1948–49 season the league was expanded to 16 clubs, largely through the addition of the 'A' teams of four London clubs, Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur and West Ham United. Trước khi mùa giải 1948–49 bắt đầu, giải đấu mở rộng thành 16 clubs, hầu hết là các đội 'A' của 4 đội bóng London là Arsenal, Chelsea, Tottenham Hotspur và West Ham United. |
This correlation would come to be known as Hubble's law and would serve as the observational foundation for the expanding universe theories on which cosmology is still based. Sự tương quan này được biết đến là định luật Hubble, nó phục vụ cho các quan sát sau này cho sự giãn nở của vũ trụ, lý thuyết mà vũ trụ học dựa trên đó. |
The ribbon eel can easily be recognised by its expanded anterior nostrils. Cá lịch long có thể dễ dàng được nhận ra bởi trước lỗ mũi mở rộng của nó. |
Initially, sanctions were focused on trade bans on weapons-related materials and goods but expanded to luxury goods to target the elites. Ban đầu, các lệnh trừng phạt tập trung vào các lệnh cấm thương mại đối với các vật liệu và hàng hóa liên quan đến vũ khí nhưng mở rộng sang hàng hóa xa xỉ nhằm nhắm vào giới tinh hoa. |
And finally Bishnu, the leader of the team, has now understood that not only have we built toilets, we've also built a team, and that team is now working in two villages where they're training up the next two villages to keep the work expanding. Cuối cùng là Bishnu, người trưởng nhóm, đã hiểu rằng chúng tôi không chỉ xây toilet, mà còn tạo đội nhóm, và họ đang đào tạo người dân 2 làng để tiếp tục mở rộng công việc. |
" What we do is expand our balance sheet and on one side we have the cash we 're creating and on the other side , we have the gilts essentially that we 're purchasing , " explains Paul Fisher . Ông Paul Fisher giải thích : " Những gì chúng ta làm là mở rộng bảng cân đối kế toán và một bên chúng ta có tiền mặt chúng ta đang tạo ra và bên kia , chúng ta có chứng khoán viền vàng mà thực chất là chúng ta đang mua . " . |
Gulf Oil International is one of the biggest petroleum product traders in the world, with a large plant in China and expanding into the Middle East, Africa and the Asia Pacific Region, with entries announced into Indonesia, Sri Lanka, and China, and expansion projects in Dubai, Saudi Arabia and India. Gulf Oil International là một trong những thương nhân sản phẩm dầu mỏ lớn nhất thế giới, với một nhà máy lớn ở Trung Quốc và mở rộng sang Trung Đông, Châu Phi và Châu Á Thái Bình Dương, với các mục nhập được công bố vào Indonesia, Sri Lanka và Trung Quốc, và các dự án mở rộng ở Dubai, Ả Rập Saudi và Ấn Độ. |
So we say the universe is expanding. Vì vậy chúng ta nói vũ trụ đang phình ra. |
Capital is viewed by Marx as expanding value, that is, in other terms, as a sum of capital, usually expressed in money, that is transformed through human labor into a larger value, extracted as profits and expressed as money. Thủ đô được Marx xem như là giá trị mở rộng, nghĩa là một số vốn, thường được thể hiện bằng tiền, được chuyển đổi qua lao động của con người thành một giá trị lớn hơn, được trích ra dưới dạng lợi nhuận và được biểu thị bằng tiền. |
This expandable format can help you meet different advertising goals. Định dạng có thể mở rộng này có thể giúp bạn đạt được các mục tiêu quảng cáo khác nhau. |
Water supply and sanitation facilities have expanded. Các công trình vệ sinh và nước sạch đang được nhân rộng. |
Alternatively, if another site finds that users outside of the United States are searching for and purchasing their product, they may decide to expand their search targeting internationally. Ngoài ra, nếu một trang web khác nhận thấy rằng người dùng ở bên ngoài Hoa Kỳ đang tìm kiếm và mua sản phẩm của họ, họ có thể quyết định mở rộng nhắm mục tiêu tìm kiếm của mình trên phạm vi quốc tế. |
"MLS expands playoffs, adds 2 teams in 20th season". Truy cập ngày 14 tháng 5 năm 2015. ^ a ă “MLS expands playoffs, adds 2 teams in 20th season”. |
While, in 1988, Windows/386 2.1 could run several cooperatively multitasked DOS applications, including expanded memory (EMS) emulation, OS/2 1.3, released in 1991, was still limited to one 640 kB "DOS box". Trong khi, vào năm 1988, Windows 2.1x có thể chạy một số ứng dụng DOS đa nhiệm hợp tác, bao gồm mô phỏng bộ nhớ mở rộng (EMS), OS/2 1.3, được phát hành vào năm 1991, vẫn bị giới hạn ở một hộp DOS 640 kB. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expandable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expandable
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.