experiential trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ experiential trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ experiential trong Tiếng Anh.
Từ experiential trong Tiếng Anh có các nghĩa là dựa trên kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa, theo kinh nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ experiential
dựa trên kinh nghiệmadjective |
kinh nghiệm chủ nghĩaadjective |
theo kinh nghiệmadjective |
Xem thêm ví dụ
I talk about theme restaurants, and experiential retail, and boutique hotels, and Las Vegas -- the experience capital of the world. Tôi nói về các nhà hàng theo chủ đề và bán lẻ dựa trên trải nghiệm, các khách sạn kèm nhà hàng, và Las Vegas -- kinh đô về trải nghiệm của thế giới. |
Event marketing can also function purely as a business-to-business (B2B) opportunity, whereby experiential emotions are not a factor in the event, but rather, the event serves as an opportunity to make business contacts and network with customers. Tiếp thị sự kiện cũng có thể hoạt động hoàn toàn như một cơ hội giữa doanh nghiệp với doanh nghiệp (B2B), theo đó, cảm xúc trải nghiệm không phải là một yếu tố trong sự kiện, mà thay vào đó, sự kiện đóng vai trò là cơ hội để liên hệ kinh doanh và kết nối với khách hàng. |
The main point is that, if we continue to look at education as if it's about coming to school to get the information and not about experiential learning, empowering student voice and embracing failure, we're missing the mark. Điều cốt yếu là, nếu chúng ta tiếp tục coi giáo dục là phải tới trường để lĩnh hội kiến thức chứ không phải là học tập từ kinh nghiệm, là cho lũ trẻ tiếng nói và chấp nhận thất bại, thì chúng ta đang đi sai đường. |
HubSpot has listed 11 experiential marketing campaigns from worldwide renowned brands like Facebook, Google, Zappos, and Guinness, who have hosted or created events as an innovative way of advertising a product. HubSpot đã liệt kê 11 chiến dịch tiếp thị trải nghiệm từ các thương hiệu nổi tiếng trên toàn thế giới như Facebook, Google, Zappos và Guinness, những người đã tổ chức hoặc tạo sự kiện như một cách quảng cáo sản phẩm sáng tạo. |
Now if your brain is still struggling to find a good match and you still see black and white blobs, then you are in a state called "experiential blindness," and I am going to cure you of your blindness. Bây giờ nếu não bạn vẫn đang vật lộn tạo chắp nối phù hợp và bạn vẫn thấy những đốm đen và trắng, sau đó bạn đang ở trong trạng thái gọi là "chứng mù kinh nghiệm", và tôi sẽ chữa mù cho bạn. |
They can also represent certain basic experiential-perceptual attitudes, showing aspects of the way a subject perceives the world. Chúng cũng có thể đại diện cho một số thái độ dựa trên cảm quan kinh nghiệm, cho thấy các khía cạnh trong cách mà khách thể nhận thức thế giới. |
Clearly, what is happening is money does not buy you experiential happiness, but lack of money certainly buys you misery, and we can measure that misery very, very clearly. Rõ ràng là, điều đang xảy ra chính là tiền bạc không thể mang đến cho bạn hạnh phúc dựa trên kinh nghiệm, nhưng thiếu tiến chắc chắn mang đến cho bạn sư thống khổ, và chúng ta có thể đo đạc sự thống khổ một cách rất, rất rõ ràng. |
And if we look from the experiential point of view, there is a primary quality of consciousness that's just the mere fact to be cognitive, to be aware. Và nếu chúng ta nhìn từ quan điểm thực nghiệm, có một phẩm chất nguyên thuỷ của ý thức, đó chỉ đơn thuần là sự nhận biết, nhận thức, |
The beer distribution game (also known as the beer game) is an experiential learning business simulation game created by a group of professors at MIT Sloan School of Management in early 1960s to demonstrate a number of key principles of supply chain management. Trò chơi phân phối bia (còn được gọi là trò chơi bia) là một trò chơi mô phỏng kinh doanh học tập kinh nghiệm được tạo ra bởi một nhóm giáo sư tại Trường Quản lý MIT Sloan vào đầu những năm 1960 để thể hiện một số nguyên tắc chính của quản lý chuỗi cung ứng. |
Advaita Vedanta is based on śāstra ("scriptures"), yukti ("reason") and anubhava ("experiential knowledge"), and aided by karmas ("spiritual practices"). Advaita Vedanta dựa trên śāstra ("kinh sách"), yukti ("suy luận") và anubhava ("kinh nghiệm"), và được giúp đỡ bởi karma ("các thực hành về tâm linh"). |
Dō in the Japanese context is an experiential term in the sense that practice (the way of life) is the norm to verify the validity of the discipline cultivated through a given art form. Dō trong tiếng Nhật là một thuật ngữ trải nghiệm theo nghĩa rằng thực hành (lối sống) là tiêu chuẩn để xác minh tính hiệu lực của kỷ luật được nuôi dưỡng thông qua một hình thức võ thuật nhất định. |
Therefore, it is well equipped to correct the experiential system. Nó cũng có tham vọng chỉnh sửa dữ liệu hệ thống. |
Experiential marketing follows the process of corporate storytelling, and aims to further engage the audience. Tiếp thị theo kinh nghiệm tuân theo quy trình kể chuyện của công ty, và nhằm mục đích thu hút khán giả hơn nữa. |
Event marketing is the experiential marketing of a brand, service, or product through promotional events. Tiếp thị sự kiện là một loại hình marketing trải nghiệm của một thương hiệu, dịch vụ hoặc sản phẩm thông qua các sự kiện quảng cáo. |
And it is characteristic of a mental state that it has some experiential quality, e.g. of pain, that it hurts. Và một trạng thái tinh thần được đặc trưng bởi "phẩm chất" có tính kinh nghiệm nào đó, chẳng hạn như nỗi đau, nó gây đau đớn. |
At their core is indeed structural thinking, like a system: How can we arrange things in both a functional and experiential way? Điều cốt lõi là tư duy kết cấu, giống như một hệ thống: Làm sao để sắp xếp mọi vật một cách vừa hữu dụng vừa đem đến nhiều trải nghiệm? |
Theologians use various forms of analysis and argument (experiential, philosophical, ethnographic, historical, and others) to help understand, explain, test, critique, defend or promote any myriad of religious topics. Các thần học gia sử dụng nhiều hình thức phân tích và lý lẽ (kinh nghiệm, triết học, nhân chủng học, lịch sử) để tìm hiểu, giải thích, kiểm tra, phê bình, bảo vệ hay phát triển bất cứ chủ đề thần học nào. |
Experiential follows a simple formula of combining a brand's message and interactive components. Trải nghiệm theo một công thức đơn giản là kết hợp thông điệp của các thương hiệu và các thành phần tương tác. |
The puzzle of why many cerebral processes occur with an accompanying experiential aspect in consciousness seems impossible to explain. Câu đố về việc tại sao nhiều quá trình trong não xảy ra với khía cạnh có tính kinh nghiệm kèm theo trong nhận thức dường như không thể giải thích. |
While also aligned with the professional practice of the scenographer, it is important to distinguish the individual elements that comprise the 'design' of a performance event (such as light, environment, costume, etc.) from the term 'scenography' which is an artistic perspective concerning the visual, experiential and spatial composition of performance. Trong khi cũng có điểm phù hợp với thực hành chuyên môn của người làm bối cảnh sân khấu, thì điều quan trọng là phải phân biệt các yếu tố riêng lẻ trong đó có 'thiết kế' của một sự kiện trình diễn, biểu diễn (như ánh sáng, không gian, trang phục...) với thuật ngữ 'scenography' trong góc nhìn nghệ thuật liên quan đến yếu tố thị giác, kinh nghiệm nghệ thuật và sự cấu thành không gian trình diễn, biểu diễn. |
According to Rupp, Baldwin, and Bashur, these organizations "have become a popular means for providing coaching, feedback, and experiential learning opportunities". Theo Rupp, Baldwin và Bashur, các tổ chức này "đã trở thành một phương tiện phổ biến để cung cấp các cơ hội huấn luyện, phản hồi và học tập kinh nghiệm". Trọng tâm chính của họ là sự công bằng và cách nó tác động đến thái độ và hiệu suất của nhân viên. |
Members of the various Quaker movements are all generally united in a belief in the ability of each human being to experientially access "the light within", or "that of God in every one". Các thành viên của các phong trào Quaker khác nhau nói chung đều thống nhất với niềm tin vào khả năng của từng người để trải nghiệm “ánh sáng bên trong”, hoặc “của Thiên Chúa trong mọi người”. . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ experiential trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới experiential
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.