exporter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ exporter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exporter trong Tiếng Anh.
Từ exporter trong Tiếng Anh có các nghĩa là người xuất khẩu, hàng xuất khẩu, nhà xuất khẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ exporter
người xuất khẩunoun |
hàng xuất khẩunoun Except in our case, only three percent of exports go to the US. Nhưng với chúng tôi, chỉ có 3% hàng xuất khẩu tới Mỹ thôi. |
nhà xuất khẩunoun So it kind of feels like the exporters win and the importers lose. Vì vậy có cảm giác như nhà xuất khẩu thắng và nhà nhập khẩu thua. |
Xem thêm ví dụ
German surveyor in Kamerun, 1884 Police force at Duala on the Kaiser's birthday, 1901 Loading of bananas for export to Germany, 1912 In 1914 a series of drafts were made for proposed Coat of Arms and Flags for the German Colonies. Điều tra viên người Đức ở Kamerun, 1884 Lực lượng cảnh sát tại Duala on the vào ngày sinh nhật của Kaiser, 1901 Đang tải chuối để xuất khẩu sang Đức, 1912 Cameroon thuộc Anh Cameroun thuộc Pháp |
Because exports are generally zero-rated (and VAT refunded or offset against other taxes), this is often where VAT fraud occurs. Xuất phát từ thực tế là hàng xuất khẩu thường có thuế suất bằng không (và VAT đầu vào được hoàn lại hoặc khấu trừ vào thuế suất khoản thuế khác), đây là nơi mà gian lận thuế VAT thường diễn ra. |
Exports of Andalusians from Spain were restricted until the 1960s, but the breed has since spread throughout the world, despite their low population. Xuất khẩu của dòng ngựa Andalusian từ Tây Ban Nha đã được hạn chế cho đến những năm 1960, nhưng giống này kể từ đó lan khắp thế giới, mặc dù dân số thấp. |
If your images are stored in a non-compressed file format then you may check this; otherwise, this just wastes time during import and export operations. In other words, do not check this if your images are stored in jpg, png or gif; but do check this if your images are stored in tiff Nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng không được nén thì bạn có thể chọn mục này. Nếu không thì tính năng này chỉ mất thời gian trong thao tác nhập/xuất khẩu. Nói cách khác, dừng chọn mục này nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng JPG, PNG hay GIF, nhưng hãy chọn nó nếu các ảnh được cất giữ theo định dạng TIFF |
Conversion export from Analytics to Google Ads currently includes only app conversions. Tính năng Xuất lượt chuyển đổi từ Analytics sang Google Ads hiện chỉ bao gồm các lượt chuyển đổi ứng dụng. |
Technically this rifle is a QBZ-97, a Type 97A added 3-round burst mode and bolt hold-open device, with a different casing made by Jian She Group for export. Về mặt kỹ thuật súng trường này là một khẩu QBZ-97, Kiểu 97A bổ sung thêm điểm xạ 3 viên và khóa nòng mở, với một vỏ bọc khác nhau được Tập đoàn Jian She chế tạo dành cho xuất khẩu. |
The model names varied from market to market and as such should not be used except to indicate a certain export market. Các tên model thay đổi tuỳ theo thị trường và vì thế không nên sử dụng ngoại trừ để chỉ một thị trường xuất khẩu riêng biệt. |
The Vietnam War disrupted production, but since the beginning of the early 21st century, Vietnam has resumed export of the spice, including to the United States, where it was unavailable for nearly 20 years. Cuộc chiến tranh Việt Nam đã làm gián đoạn việc sản xuất quế Thanh, nhưng kể từ đầu thế kỷ 21 thì Việt Nam đã phục hồi xuất khẩu loại gia vị này tới cả Hoa Kỳ, là nơi mà nó đã không có mặt trong khoảng 20 năm gần đây. |
Cotton fiber is Tajikistan's leading agricultural export commodity, contributing 16% of total exports (it is second only to aluminium, which accounts for a staggering 60% of the country's exports). Sợi bông là hàng hóa xuất khẩu nông nghiệp hàng đầu của Tajikistan, đóng góp 16% tổng kim ngạch xuất khẩu (đứng thứ hai sau nhôm, chiếm tới 60% kim ngạch xuất khẩu của cả nước). |
But the coffee seeds had to be first exported from East Africa to Yemen, as the Coffea arabica plant is thought to have been indigenous to the former. Hạt cà phê ban đầu được xuất khẩu từ Đông Phi tới Yemen, do cây cà phê chè lúc đó được cho là có nguồn gốc từ người bản địa. |
JPEG Export Options Cấu hình Xuất JPEG |
Agricultural commodities continue to drive Paraguay's export totals. Hàng hóa nông nghiệp tiếp tục lái xe tổng số xuất khẩu của Paraguay. |
Export the data as CSV, Excel, PDF, and other formats: Click the download button on the upper right hand-corner. Xuất dữ liệu dưới dạng CSV, Excel, PDF và các định dạng khác: Hãy nhấp vào nút tải xuống ở góc trên bên phải. |
But with the rise of slavery, we were reduced to something new: an export crop. Nhưng với sự lên ngôi của chế độ nô lệ, con người chúng ta đã bị hạ cấp thành một đối tượng mới: hàng xuất khẩu. |
Jaguar S(O) Export version of the Jaguar S for the Royal Air Force of Oman, 20 built. Jaguar OS: Phiên bản xuất khẩu của Jaguar S cho Không quân Hoàng gia Oman, 20 chiếc được chế tạo. |
The last United Nations statistics in 2001 estimated Sarawak's sawlog exports at an average of 14,109,000 cubic metres (498,300,000 cu ft) per year between 1996 and 2000. Thống kê của Liên Hiệp Quốc vào năm 2001 ước tính xuất khẩu gỗ để xẻ của Sarawak trung bình là 14.109.000 mét khối (498.300.000 cu ft) mỗi năm từ 1996 đến 2000. |
That work is part of new initiative to double U.S. exports and create two million jobs . Việc làm này là một phần trong sáng kiến mới nhằm tăng gấp đôi xuất khẩu của Mỹ và tạo ra 2 triệu việc làm . |
Prior to assuming her Ambassadorial role, Ambassador Marks, an entrepreneur by profession, started and operated six previous businesses, including a 100-acre banana exporting farm, a transportation company, as well as a real estate sales and development company. Trước khi đảm nhận vai trò Đại sứ, Marks là một doanh nhân chuyên nghiệp, đã bắt đầu và điều hành sáu doanh nghiệp trước đó, bao gồm một trang trại xuất khẩu chuối rộng 100 mẫu, một công ty vận tải, cũng như một công ty phát triển và bán hàng bất động sản. |
As a substantial exporter of lamb, Bulgaria's own consumption is notable, especially in the spring. Là một nơi xuất khẩu cừu chính, lượng tiêu thụ cừu của chính Bulgaria cũng rất lớn, đặc biệt là trong mùa xuân. |
Due to preparation requirements and perishable nature, chal has proved difficult to export. Do yêu cầu chế biến và tính chất dễ hỏng, chal tỏ ra rất khó để xuất khẩu. |
The top exports of the humphead wrasse in Malaysia were in Sandakan, Papar, and Tawau. Sản lượng xuất khẩu hàng đầu của cá Sú mì ở Malaysia đã ở Sandakan, Papar, và Tawua. |
Initially, Microsoft promised to support exporting to Portable Document Format (PDF) in Office 2007. Ban đầu, Microsoft hứa sẽ hỗ trợ xuất file sang dạng Portable Document Format (PDF) trong Office 2007. |
By the 1840s, however, large scale sheep stations were exporting large quantities of wool to the textile mills of England. Tuy nhiên, đến thập niên 1840 thì các trại chăn nuôi cừu quy mô lớn xuất khẩu số lượng lớn len đến các nhà máy dệt tại Anh. |
Export informations about author Xuất thông tin về tác giả |
The company is alleged to have attempted to hide the Chinese origin of allegedly nearly 1 million tons of aluminum by exporting semi-manufactured products to Mexico before remelting them for sale on the US market. Công ty này được cho là đã cố gắng che giấu nguồn gốc Trung Quốc của khoảng gần 1 triệu tấn nhôm bằng cách xuất khẩu các sản phẩm bán thành phẩm đến Mexico trước khi nấu chảy chúng để bán trên thị trường Mỹ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exporter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới exporter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.