eyacular trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eyacular trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eyacular trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eyacular trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đến, lại, xuất tinh, phóng tinh, Xuất tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eyacular
đến
|
lại
|
xuất tinh(cum) |
phóng tinh(ejaculate) |
Xuất tinh
|
Xem thêm ví dụ
Mientras llegue a eyacular, ¡ a quién le importa! Tao sắp " bắn " tới nơi rồi, quan tâm gì chứ! |
Eyacular es solo una breve sensación. Xuất tinh chỉ là một cảm giác ngắn ngủi. |
Y esta vez, voy a eyacular. Và lần này, anh sẽ xuất. |
Mantienen frío el esperma para que uno pueda eyacular con frecuencia. Giúp cho những tinh trùng luôn sẵn sàng để bạn có thể xuất tinh thường xuyên. |
También se puede eyacular dentro de la boca y tragar el semen. Nó cũng có thể rút vào vỏ của nó và khép miệng vở bằng móng vuốt của mình. |
Como si, por ejemplo, para tener un orgasmo una mujer se hace lamer la vulva por un gato o por un perro. O si manosea el órgano sexual de un animal hasta hacerlo eyacular. Thí dụ, để đạt được khoái cảm một người đàn bà bắt một con chó hay một con mèo liếm âm hộ của mình hay vuốt ve cơ quan sinh dục của một con thú cho tới khi nó xuất tinh. |
Quiero que aprendas a tener orgasmos sin eyacular. Em muốn anh biết cách đạt tới tột đỉnh khoái cảm mà không xuất tinh. |
Me muero por verte eyacular en tus calzoncillos. Không thể đợi thấy mày vãi ra quần đâu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eyacular trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eyacular
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.