faced trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ faced trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ faced trong Tiếng Anh.
Từ faced trong Tiếng Anh có các nghĩa là kém, mặt, trên, mất, kẽm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ faced
kém
|
mặt
|
trên
|
mất
|
kẽm
|
Xem thêm ví dụ
After one brother lost his wife in death and he faced other painful circumstances, he said: “I learned that we cannot choose our tests, neither their time nor their frequency. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
That is the face he makes. Đó là gương mặt của anh ta. |
The show sold out in 15 minutes, prompting tickets to be re-sold on eBay well over the tickets' face value. Vé của buổi diễn được bán hết chỉ trong vòng 15 phút, khiến cho giá của những chiếc vé được bán lại trên eBay cao ngất ngưởng. |
It was more like this: "Manal al-Sharif faces charges of disturbing public order and inciting women to drive." Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng và xúi giục phụ nữ lái xe." |
(1 Thessalonians 5:14) Perhaps those “depressed souls” find that their courage is giving out and that they cannot surmount the obstacles facing them without a helping hand. (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14) Có lẽ những người “ngã lòng” thấy rằng mình thiếu can đảm và họ không thể vượt qua những trở ngại trước mặt mà không có người giúp. |
I don't want to face my mom. Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi. |
His butt first, then his face. Đá mông hắn trước, rồi mặt hắn. |
Oh, to see her face Ồ, gặp mặt bà ấy |
Both moons are tidally locked, always presenting the same face towards Mars. Cả hai mặt trăng bị khóa thủy triều, luôn luôn quay một mặt hướng về Sao Hỏa. |
It was big enough to be transparent to light, and that's what we see in the cosmic microwave background that George Smoot described as looking at the face of God. Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa. |
I anticipated possible opposition, so I prayed to God to give me wisdom and courage to face whatever occurred. Tôi đoán trước là có thể gặp sự chống đối, cho nên tôi cầu nguyện Đức Chúa Trời ban cho tôi sự khôn ngoan và lòng can đảm để đối phó với bất cứ điều gì xảy ra. |
Zappos became a new prize for the series, and the winner was chosen for a US$100,000 contract to become the face of the Zappos Couture's 2016 re-launch. Zappos đã trở thành một giải thưởng mới trong chương trình, Quán quân sẽ được nhận một hợp đồng trở thành gương mặt đại diện cho lần tái xuất của Zappos Couture's 2016 trị giá $100,000. |
You said to come, so showing our faces here is enough. Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi. |
27 Today, we face the end of Satan’s entire world. 27 Ngày nay, chúng ta đang đứng trước sự cuối cùng của thế gian Sa-tan. |
Jonathan may have faced such a challenge. Giô-na-than có lẽ đã phải đối mặt với thử thách ấy. |
The statue is the reference, and it connects the identity of Leonardo to those three faces. Bức tượng là cái để đối chiếu, và nó liên kết những nhận dạng về Leonardo với 3 tác phẩm kia. |
The answer to that question requires a knowledge of the conditions faced by Christians in that ancient city. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
If they all produce a very similar-looking face, then we can start to become confident that they're not imposing their own cultural biases on the drawings. Nếu họ vẽ ra cùng một khuôn mặt giống nhau, chúng ta có thể tự tin rằng họ không áp đặt những thiên hướng văn hóa riêng của bản thân lên bức hình. |
Because I'd like to see Martin's face if he saw us together now. Bởi vì tôi thích thấy cái mặt của Martin... nếu hắn thấy chúng ta cùng nhau bây giờ. |
Not even Arnold Schwarzenegger, who faced off against Stallone in the first one, could have rescued this from abject boredom." Kể cả Arnold Schwarzenegger, người đóng cặp với Stallone trong phần phim đầu, cũng không thể cứu bộ phim này khỏi sự nhạt nhẽo của nó." |
The Welsh Mountain sheep is usually white with a white face with no wool on forehead or cheeks and white legs with no wool below the joint. Những con cừu núi Wales thường là có ngoại hình có màu trắng với một khuôn mặt màu trắng không có lông trên trán hoặc má và chân màu trắng không có lông dưới. |
Upon receiving news of the murder of his son, Gallienus began gathering forces to face Postumus. Ngay khi nhận được tin tức về cái chết của con trai mình, Gallienus bắt đầu tập trung lực lượng để đối phó với Postumus. |
That evening Bragg realized that he was facing Buell's entire army and ordered a retreat to Harrodsburg, where he was joined by Kirby Smith's Army of Kentucky on October 10. Tối hôm ấy Bragg nhận ra rằng mình đang phải đối mặt với toàn bộ lực lượng của Buell và ra lệnh rút lui về Harrodsburg, tại đó ông hội quân với Binh đoàn Kentucky của Kirby Smith ngày 10 tháng 10. |
“[She remained] calm in the face of a public attack leveled by someone in authority” (“What Youth Need,” Church News, Mar. 6, 2010, 16). [Em vẫn tỏ ra] trầm tĩnh trước sự công kích công khai của người có quyền hạn” (“What Youth Need,” Church News, ngày 6 tháng Ba năm 2010). |
“Developing countries were an engine of global growth following the financial crisis, but now they face a more difficult economic environment,” said World Bank Group President Jim Yong Kim. “Các nước đang phát triển từng là cỗ máy thúc đẩy tăng trưởng toàn cầu sau thời kỳ khủng hoảng, nhưng nay đang phải đối mặt với một môi trường kinh tế khó khăn hơn”, ông Jim Yong Kim, chủ tịch Ngân hàng Thế giới nói. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ faced trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới faced
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.