falsify trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ falsify trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ falsify trong Tiếng Anh.
Từ falsify trong Tiếng Anh có các nghĩa là giả mạo, bóp méo, làm giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ falsify
giả mạoverb Alison Gopnik: Okay, so his first hypothesis has just been falsified. Alison Gopnik: Uhm, vậy giả thuyết đầu tiên của cậu bé đã bị giả mạo. |
bóp méoverb |
làm giảverb All the movements stopped at falsifying. Hoạt động làm giả không có cải tiến nào thêm. |
Xem thêm ví dụ
However, claims in the past that saltwater crocodiles are responsible for thousands of human fatalities annually are likely to have been exaggerations and were probably falsified to benefit leather companies, hunting organizations and other sources which may have benefited from maximizing the negative perception of crocodiles for financial gain. Tuy nhiên, những tuyên bố trong quá khứ rằng cá sấu nước mặn chịu trách nhiệm cho hàng ngàn người tử vong hàng năm có khả năng là cường điệu và có thể làm sai lệch lợi ích cho các công ty da, các tổ chức săn bắn và các nguồn khác có thể hưởng lợi từ việc tối đa hóa nhận thức tiêu cực về cá sấu cho nguồn tài chính đạt được. |
Okay, so his first hypothesis has just been falsified. Uhm, vậy giả thuyết đầu tiên của cậu bé đã bị giả mạo. |
This file contained, in addition to letters without much interest, some of which were falsified, a piece known as the "Scoundrel D ...". Hồ sơ này có chứa, ngoài những lá thư không có gì đáng kể mà một số là giả mạo, một văn bản nổi tiếng với cái tên "Tên vô lại D." (« Canaille de D... »). |
Many philosophers believe that mathematics is not experimentally falsifiable, and thus not a science according to the definition of Karl Popper. Nhiều triết gia tin rằng, trong toán học, tính có thể chứng minh được là sai (falsifiability) không thể thực hiện được bằng thực nghiệm, và do đó toán học không phải là một ngành khoa học theo như định nghĩa của Karl Popper. |
A distinguishing feature of scientific thinking is the search for falsifying as well as confirming evidence. Một trong những đặc trưng phân biệt của tư duy khoa học là tìm kiếm các bằng chứng cả bác bỏ lẫn xác nhận. |
Yezhov oversaw falsified accusations in the Kirov murder case against opposition leaders Kamenev, Zinoviev and their supporters. Yezhov đưa ra cáo buộc giả mạo trong vụ án giết người Kirov để chống lại các nhà lãnh đạo đối lập Kamenev, Zinoviev và những người ủng hộ họ. |
While verification and falsifiability focused on the theory, Kuhn's work focused on the historical context, but the astrological community should also be considered. Mặc dù xác minh và giả định tập trung vào các học thuyết, các nghiên cứu của Kuhn lại tập trung vào bối cảnh lịch sử, nhưng dù sao thì cộng đồng chiêm tinh học cũng cần được xem xét. |
The October experiment allegedly took place while the ship was on its first shakedown cruise in The Bahamas, although proponents of the story claim that the ship's logs might have been falsified or else still be classified. Vụ thử nghiệm tháng 10 được cho là đã diễn ra trong khi con tàu đang trên chuyến chạy thử cuối cùng của nó ở Bahamas, mặc dù những người ủng hộ câu chuyện cho rằng nhật ký của con tàu có thể đã bị làm sai lệch hoặc nếu không vẫn bị phân loại. |
Russian programmer Shpilkin analyzed the results of Medvedev's election and came to the conclusion that the results were falsified by the election committees. Nhà tổ chức chương trình truyền hình Nga Shpilkin đã phân tích các kết quả từ cuộc bầu cử của Medvedev và đưa ra kết luận rằng chúng đã bị các uỷ ban bầu cử giả mạo. |
You used falsified evidence to exonerate a client. anh dùng bằng chứng giả để thân chủ thoát tội. |
You're asking us to falsify our records? Ông đang yêu cầu chúng tôi làm sai lệch hồ sơ của mình? |
Maximinus’s procurator in Africa, in particular, sought to extract the maximum level of taxation and fines possible, including falsifying charges against the local aristocracy. Người châm ngòi cho cuộc bạo loạn này chính là viên biện lý của Maximinus ở châu Phi, người đã tìm cách bòn rút tối đa mức tiền thuế và tiền phạt có thể, bao gồm các khoản tiền giả dùng để chống lại tầng lớp quý tộc địa phương. |
Look how the priests teach you, the falsifiers, thieves. Các linh mục cũng gởi thuốc cho bà và ban phép giải tội, xức dầu. |
A background check revealed that his work history and identity had been falsified. Kiểm tra lai lịch cho thấy quá trình làm việc và cả danh tính đều là giả. |
Glocoms won a contract financed under the project, in part, based on falsified qualifications in its proposal. Glocoms đã thắng thầu một gói thầu trong dự án, dựa vào việc làm giả một phần tài liệu trong đề xuất của mình. |
All the movements stopped at falsifying. Hoạt động làm giả không có cải tiến nào thêm. |
When specific predictions from astrologers were tested in rigorous experimental procedures in the Carlson test, the predictions were falsified. Khi các tiên đoán cụ thể của các nhà chiêm tinh học được kiểm tra bằng những thí nghiệm khắt khe của Carlson, tất cả đều trở thành giả định. |
He falsified his research so RDU-90 could be approved and Devlin MacGregor could give you Provasic. Hắn đã làm giả bản bán cáo để RDU-90 có thể được chấp nhận và Devlin MacGregor có thể cung cấp Provasic. |
I needed to backstop him, so I falsified his travel records. Tôi cần phải hỗ trợ anh ấy, nên tôi đã làm sai lệch hồ sơ. |
Mitch, Brody, and Summer later infiltrate the city morgue, where they record two of Leeds' men planting a falsified autopsy report to cover up the fact that Rodriguez was murdered on her orders. Mitch, Matt và Summer sau đó lẻn vào nhà xác, nơi họ quay phim lại hai tên thuộc hạ của Leeds nói rằng chúng đã giết Rodriguez theo lệnh Leeds. |
To Popper, science does not rely on induction; instead, scientific investigations are inherently attempts to falsify existing theories through novel tests. Theo Popper, khoa học không dựa trên cảm ứng mà thay vào đó những thành tựu khoa học là sự cố gắng giả định ra những học thuyết vốn có qua các thí nghiệm mới lạ. |
They also often use falsified or stolen credit card numbers to pay for these accounts. Họ cũng thường dùng số giả hay số ăn cắp của các thẻ tín dụng để chi trả cho các tài khoản. |
I have seen you stretch the truth, falsify environmental protection reports, and lie to the media. Tôi đã thấy anh thổi phồng sự thật, cố ý xuyên tạc các báo cáo bảo vệ môi trường và nói dối truyền thông. |
Examples: Creation of fake or false documents such as passports or diplomas; selling numbers (e.g. “credit privacy numbers”) that mimic the appearance of national identification numbers; services that broker the inclusion of clients as authorised users on credit lines; aids to pass drug tests; paper-writing or exam-taking services; selling falsified user activity in the form of invalid clicks, reviews or social media endorsements Ví dụ: Tạo các tài liệu giả hoặc sai trái, chẳng hạn như hộ chiếu hoặc văn bằng; hỗ trợ để vượt qua việc kiểm tra ma túy; dịch vụ viết luận văn hoặc làm bài kiểm tra; bán hoạt động người dùng giả mạo dưới hình thức nhấp chuột, bài đánh giá hoặc chứng thực truyền thông xã hội không hợp lệ |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ falsify trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới falsify
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.