fare attenzione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fare attenzione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fare attenzione trong Tiếng Ý.
Từ fare attenzione trong Tiếng Ý có các nghĩa là coi chừng, để ý đến, chú ý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fare attenzione
coi chừngverb Ma è a quelli che devi fare attenzione. Nhưng đó là những kẻ mà cô phải coi chừng. |
để ý đếnverb ma non le ha imparate davvero, perché non stava facendo attenzione. nhưng cậu bé không thật sự để ý đến. |
chú ýverb Per favore, fai attenzione a non rompere questo vaso. Xin hãy chú ý để đừng đánh vỡ cái bình này. |
Xem thêm ví dụ
Sottolinea l’importanza di fare attenzione a come il Libro di Mormon testimonia di Gesù Cristo. Nhấn mạnh đến tầm quan trọng của việc lưu ý đến cách Sách Mặc Môn làm chứng về Chúa Giê Su Ky Tô như thế nào. |
Devi fare attenzione con questo coltello. Cậu phải cẩn thận với con dao này. |
E dobbiamo fare attenzione al fatto che anche gli esperti, ovviamente, commettono degli errori. Và chúng ta cũng biết rằng tất nhiên các chuyên gia, cũng mắc sai lầm. |
Perché nessuno ci suggerisce i punti in cui fare attenzione? Tại sao không ai cho chúng ta chút manh mối nào về thời điểm ta cần chú ý? |
Pensare a riserve marine che tutelino animali come i delfini significa fare attenzione alle attività che consideravamo positive. Khi chúng ta nghĩ về những khu bảo vệ sinh vật biển như cá heo, có nghĩa là chúng ta phải khá tỉnh táo về các hoạt động mà chúng ta nghĩ là thân thiện. |
DOMANDE CAPZIOSE A CUI FARE ATTENZIONE NHỮNG CÂU HỎI MỚM CẦN PHẢI ĐỀ PHÒNG |
Ma non è d’accordo che bisogna fare attenzione al pericolo menzionato qui? Nhưng ông/ bà có đồng ý rằng chúng ta cũng cần cảnh giác tránh mối nguy hiểm được đề cập ở đây không ? |
E non dovreste fare attenzione a me. Và cô không cần cảnh giác tôi đâu. |
Ma dobbiamo fare attenzione con la malaria. Si evolve il parassita e si evolve la zanzara. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải cẩn thận vì ký sinh trùng sốt rét và loài muỗi đang tiến hóa. |
È logico fare attenzione ai riferimenti biologici perché sono l'evoluzione consolidata nell'arco di millenni. Việc chú ý tới điều vặt về mặt sinh học này thực sự có lý bởi đó là sự tiến hóa qua nhiều thiên niên kỉ. |
Chiedi alla classe di fare attenzione a ciò che Lehi scopre sulle tavole di bronzo. Yêu cầu lớp học tìm kiếm điều Lê Hi đã khám phá ra trên các bảng khắc bằng đồng. |
Devo fare attenzione alla fabbricazione e alla distribuzione. Tôi phải chú ý đến khâu sản xuất và phân phối. |
Anche se è così, devi fare attenzione. Dù thế, bạn cũng phải cẩn thận. |
Dobbiamo fare attenzione alla “trappola della tolleranza” in modo da non venirne inghiottiti. Chúng ta cần phải cẩn thận đối với “cái bẫy khoan dung” để không bị sa vào trong đó. |
Ha detto di fare attenzione. Ổng kêu phải cẩn thận. |
Se ci invitano ad entrare, dobbiamo fare attenzione a non sporcare il pavimento. Khi được mời vào nhà, chúng ta hãy cẩn thận đừng làm dơ sàn nhà. |
Questo tipo di saggezza è alla portata di ciascuno di noi se soltanto cominciamo a fare attenzione. Loại tri thức này nằm trong tầm hiểu biết của mỗi và mọi người trong chúng ta giá như chúng ta bắt đầu để ý. |
6 Nondimeno ci sono buone ragioni per fare attenzione nella scelta della musica. 6 Tuy nhiên, bạn có lý do tốt để thận trọng trong việc chọn nhạc. |
Oltre a ciò, dobbiamo fare attenzione a quello che diciamo una volta letto il versetto. Ngoài ra, ta phải lưu ý đến điều nói với người đó sau khi đọc xong câu Kinh-thánh. |
Tuttavia devi fare attenzione ai sentimenti di quegli adulti che non sono sposati. Tuy nhiên, các anh chị em nên nhạy cảm đối với những cảm nghĩ của những người thành niên chưa kết hôn. |
Dobbiamo fare attenzione a dove ci portano i nostri passi nella vita. Chúng ta phải cẩn thận xem từng bước đi trong cuộc sống đưa mình đến đâu. |
Chi deve particolarmente fare attenzione? Ai đặc biệt cần cảnh giác? |
Devo fare attenzione, anche quando non ci sono problemi. kể cả khi không có thứ gì đáng để quan tâm. |
Dobbiamo fare attenzione, Stelmaria. Chúng ta phải cẩn thận từng bước đi đấy Stelmaria. |
Dovrebbero anche fare attenzione a non occupare il tempo riservato per il cantico e la preghiera finali. Anh không được lấn qua thời gian dành cho bài hát và lời cầu nguyện kết thúc. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fare attenzione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fare attenzione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.