fattig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fattig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fattig trong Tiếng Thụy Điển.
Từ fattig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nghèo, khó. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fattig
nghèoadjective (Med få eller inga ägodelar.) Han är inte för fattig för att köpa en cykel. Anh ấy không nghèo tới mức không mua nổi một chiếc xe đạp. |
khóadjective Varför går förkunnarna i fattigare länder mycket i tjänsten? Công việc rao giảng về Nước Trời phát triển thế nào trong những nước khó khăn? |
Xem thêm ví dụ
Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Jag har känt rika och fattiga, berömda och okända, visa och ovisa. Tôi đã quen biết những người giàu và những người nghèo, nổi tiếng và bình thường, khôn ngoan và dại dột. |
Men de äldre är vuxna människor som under ett långt liv har samlat vishet och erfarenhet och har tagit hand om sig själva och själva fattat beslut. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
Linjen är avlyssnad, så jag fattar mig kort. Đường dây này bị nghe lén. |
Sluddra inte på ord eller ordgrupper, så att åhörarna får svårt att fatta vad du menar. Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý. |
* Besök de fattiga och behövande, L&F 44:6. * Hãy thăm viếng những kẻ nghèo khó và túng thiếu, GLGƯ 44:6. |
Han minns inte vad det var som manade honom att fatta detta viktiga beslut då, men en viktig seger vanns i hans hjärta och på sina knän lovade han Herren att alltid hålla detta bud. Ông không còn nhớ điều gì đã thúc đẩy ông để lập sự cam kết quan trọng đó vào lúc ấy, nhưng ông đã chiến thắng vẻ vang và trong khi quỳ xuống cầu nguyện ông đã cam kết với Chúa là sẽ luôn luôn tuân giữ lệnh truyền đó. |
Vi känner inte till, vi kan inte återge, inget dödligt sinne kan fatta den fulla innebörden av det som Kristus gjorde i Getsemane. Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê. |
Hon satte ändå upp målet att bli pionjär, och med hjälp av sina föräldrar och vännerna i församlingen kunde hon fatta mod och nå sitt mål. Với sự trợ giúp của cha mẹ và các anh chị trong hội thánh, chị trẻ này đã đạt được mục tiêu là trở thành tiên phong đều đều. |
Hon fick veta att Jehova hade gett israeliterna lagar som var till hjälp för de fattiga. Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo. |
De hebreiska skrifterna säger profetiskt om Kristus Jesus: ”Han skall befria den fattige som ropar på hjälp, också den nödställde och den som ingen hjälpare har. Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ. |
Under domartiden fattade israeliterna dåliga beslut gång på gång. Nhiều lần vào thời các quan xét, dân Y-sơ-ra-ên đã lựa chọn thiếu khôn ngoan. |
Jag fattar inte att de tog Matty som trofé. Matty! Tôi không tin được chúng bắt Matty làm chiến lợi phấm. |
(Apostlagärningarna 15:29) Men när det gäller fraktioner av vilken som helst av huvudkomponenterna, måste varje kristen under bön och efter allvarlig begrundan själv fatta sitt beslut. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Även dagens Bihar håller på att förändras under en engagerad ledning som gör regeringen öppen, åtkomlig och lyhörd till de fattiga. Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo. |
" De fattiga är först med att lida och först med att hjälpa. " " Người nghèo là người đau khổ đầu tiên, những cũng là người được giúp đầu tiên. " |
Båda grupperna bör fatta mod. Cả hai nhóm cần phấn chấn lên. |
Men Jesus, som kunde veta vad som fanns i hjärtat hos andra, visste att hon var ”en fattig änka”. Nhưng Chúa Giê-su, đấng biết lòng người khác, biết rằng bà là “một mụ góa nghèo”. |
Men när han väl hade fått sina frågor besvarade och fattade innebörden av det han hade läst och insåg hur det påverkade honom personligen, blev han kristen. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Nedlagda röster hindrar inte ett beslut från att fattas. Không tham gia bỏ phiếu không được xem là phủ quyết. |
Jag fattar också. Tôi cũng thấy anh làm gì rồi. |
Enligt en bibelkännare lärde fariséerna att man inte skulle betro dessa fattiga människor med värdesaker eller lita på deras vittnesbörd eller ha dem som gäster eller vara deras gäster och att man inte ens skulle köpa av dem. Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ. |
För att kunna fatta rätta beslut krävs det mod – mod att säga nej när vi bör göra det, mod att säga ja när så är lämpligt, mod att göra det rätta för att det är rätt. Để đưa ra những quyết định chính xác, chúng ta cần có can đảm—can đảm để nói không khi cần thiết, can đảm để nói vâng khi thích hợp để làm như vậy, can đảm để làm điều đúng vì điều đó là điều đúng. |
I frågor av större betydelse är det viktigt att fatta förståndiga beslut, eftersom vår lycka till stor del är beroende av att vi gör det. Trong những vấn đề tối quan trọng, điều thiết yếu là có những quyết định khôn ngoan, vì hạnh phúc phần lớn tùy thuộc vào đó. |
Jag fattar och älskar det. Bố hiểu rồi bố cũng thích. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fattig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.