favoris trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ favoris trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ favoris trong Tiếng pháp.
Từ favoris trong Tiếng pháp có các nghĩa là giúp cho, làm cho dễ dàng, râu má, ưu đãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ favoris
giúp chonoun |
làm cho dễ dàngnoun |
râu mánoun |
ưu đãiadjective |
Xem thêm ví dụ
Nous voulons passer du temps avec nos enfants, mais nous voulons aussi nous adonner à nos passe-temps masculins favoris. Chúng ta muốn dành thời giờ với con cái mình, nhưng chúng ta cũng muốn đắm mình vào nhiều sở thích dành cho đàn ông của mình. |
Vous pouvez ajouter votre boîte de réception aux favoris pour accéder plus facilement à vos e-mails lorsque vous n'êtes pas connecté à Internet. Bạn có thể đánh dấu hộp thư đến để truy cập dễ dàng hơn vào email ngoại tuyến. |
La flûte était l’un des instruments favoris des Israélites. Một loại nhạc cụ được người Y-sơ-ra-ên yêu thích là sáo. |
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. |
En Extrême-Orient, où elle symbolise la longévité et le bonheur, elle est le thème favori des artistes. Ở Viễn Đông, nơi mà người ta coi sếu tượng trưng cho trường thọ và hạnh phúc, thì sếu thường được chọn làm đề tài hội họa. |
Important : Tous les utilisateurs avec lesquels vous avez partagé votre liste de favoris peuvent la partager à leur tour. Quan trọng: Những người nào nhận được danh sách ưa thích do bạn chia sẻ đều có thể chia sẻ lại danh sách đó cho người khác. |
Lorsque l'utilisateur retourne sur votre site via l'URL ajoutée à ses favoris après avoir supprimé ses cookies, il est considéré comme un nouvel utilisateur. En se basant sur la valeur gclid, Analytics estime qu'il s'agit d'une nouvelle session attribuée à la campagne Google Ads d'origine. Khi các cookie này bị xóa và người dùng quay trở lại trang web của bạn thông qua URL được đánh dấu trang, thì người dùng đó là người dùng mới (người dùng truy cập lần đầu tiên) đối với Analytics và giá trị gclid sẽ khiến cho Analytics coi phiên đó là một phiên mới được phân bổ cho chiến dịch Google Ads ban đầu. |
Elles étaient en train de raconter que leurs personnages favoris étaient les vers de sable géants Et, là, c'est devenu plus étrange. Họ đang nói về việc những nhân vật họ yêu thích hóa thân thành rươi như thế nào. |
Bunn's Barbecue étant mon absolu favori. Bunn's Barbecue là một nơi tôi yêu thích |
9 Le jeu était l’un des passe-temps favoris aux heures de gloire de l’Empire romain. 9 Cờ bạc là một trò tiêu khiển được ưa chuộng vào thời kỳ vàng son của Đế Quốc La Mã. |
Pour vérifier tous vos dossiers de favoris, procédez comme suit : Để kiểm tra tất cả thư mục dấu trang của bạn, hãy làm như sau: |
Pour conserver l'historique des versions de votre code et de vos tests, ajoutez l'URL de la page aux favoris après l'exécution du test. Để lưu lịch sử phiên bản của mã và kiểm tra, hãy đánh dấu URL trang sau khi chạy kiểm tra. |
Les vers de sable étaient bien, mais dire que c'est votre personnage favori? Lũ đó cũng được thôi, Nhưng nhân vật bạn thích là gì? |
Pour enregistrer le balisage dans son état actuel, ajoutez la page aux favoris dans le navigateur. Để lưu nội dung đánh dấu của bạn ở trạng thái hiện tại, hãy đánh dấu trang trong trình duyệt của bạn. |
Vers 52 de n. è., l’empereur romain Claude a nommé l’un de ses favoris, Antonius Félix, procurateur (ou gouverneur) de Judée. Vào khoảng năm 52 CN, hoàng đế La Mã Cơ-lo-đi-ô bổ nhiệm một trong những người ưa thích của mình là Phê-lích (Antonius Felix) làm quan tổng đốc tỉnh Giu-đa. |
En savoir plus sur l'utilisation de la barre de favoris Tìm hiểu thêm về cách sử dụng thanh dấu trang. |
Rappelez-vous votre musicien favori d'aujourd'hui et votre musicien favori d'il y a 10 ans. Hãy nghĩ đến thần tượng âm nhạc của mình ngày hôm nay hoặc thần tượng của 10 năm trước. |
Retrouvez facilement vos clips musicaux favoris en créant des playlists personnalisées dans l'application YouTube Music. Hãy tạo các danh sách phát tùy chỉnh trong YouTube Music để không bao giờ bỏ lỡ những video nhạc mà bạn yêu thích. |
Et c'est l'un de mes favoris, bien qu'il écrive parfois des phrases qui font tiquer les réviseurs. Và ông là một trong những tác giả yêu thích của tôi. mặc dù đôi khi câu ông viết khiến biên tập viên phải ngập ngừng. |
Tous tes favoris, tous tes élus, ils souffrent! Những thứ anh yêu thích, những kẻ anh lựa chọn, chúng đang gánh chịu! |
La possibilité que Édouard ait entretenu des relations sexuelles avec Gaveston ou ses favoris ultérieurs a été longuement discutée par les historiens,,,, du fait du manque de preuves contemporaines. Khả năng Edward có quan hệ kê gian với Gaveston hoặc những kẻ sủng thần sau này đã được các nhà sử học tranh luận rộng rãi, và rất phức tạp bởi những bằng chứng xác định về mối quan hệ chi tiết thực sự còn khá ít ỏi. |
Tout le monde voit en Briscoe le grand favori. Ai cũng nghĩ Briscoe chắc thắng. |
Vous pouvez trouver rapidement ce que vous recherchez sur Internet, dans vos favoris et dans votre historique de navigation. Bạn có thể tìm nhanh nội dung bạn đang tìm kiếm trên Internet, trong dấu trang và lịch sử duyệt web. |
Ils parviennent ainsi à briser intégralement le cercle de favoris autour du roi. Nhóm chống đối đã hoàn toàn thành công trong việc phá vỡ vòng vây các sủng thần xung quanh nhà vua. |
Alors, ces deux idiots ont un bar favori. Vậy là hai tên ngốc các ngươi có quán rượu ưa thích. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ favoris trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới favoris
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.