ferry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ferry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferry trong Tiếng Anh.
Từ ferry trong Tiếng Anh có các nghĩa là phà, chở, bến phà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ferry
phànoun (boat) The smell of gasoline could Thi bring back memories of the first ferry crossing. Mùi dầu máy có thể đem lại ký ức về chuyến đi phà lần đầu tiên của bạn. |
chởverb It could have been stolen to drive the bomb to the ferry. Có thể là đã bị đánh cắp dùng để chở bom lên phà. |
bến phànoun So, you dragged me to a ferry stop, why? Anh dẫn em đến một bến phà, chi vậy? |
Xem thêm ví dụ
Travel between the capitals is currently done mainly by ferries and fast passenger boats, travel time varying from 1 hour 40 minutes (fast summer ferries operating from April to October) to three and a half hours (normal ferries operating around the year), but most ferries are by now two hour quick around the year ferries. Việc đi lại giữa hai thủ đô hiện nay được thực hiện chủ yếu bằng phà, tàu thủy tốc độ cao chở khách, thời gian đi lại khác nhau từ 1 giờ 40 phút (tàu thủy nhanh mùa hè hoạt động từ tháng 4 đến tháng 10) đến hai tiếng rưỡi (phà bình thường hoạt động quanh năm). |
Mokpo has frequent train service connecting in Daejon to Seoul, and is the terminus for a number of ferry routes serving islands in the adjacent Yellow Sea and Dadohae National Maritime Park. Mokpo có dịch vụ tàu hỏa thường xuyên kết nối Daejeon đến Seoul và là điểm cuối cho một số tuyến đường phà phục vụ các hòn đảo trong vùng biển Hoàng Hải và Công viên Hàng hải Quốc gia Dadohae. |
One of the more traditional methods of getting across Bur Dubai to Deira is by abras, small boats that ferry passengers across the Dubai Creek, between abra stations in Bastakiya and Baniyas Road. Một trong những phương pháp truyền thống thông dụng để đi từ Bur Dubai đến Deira là nhờ các abra, một loại tàu thuyền nhỏ chở hành khách trên nhánh sông Dubai, qua các trạm abra giữa Bastakiya và đường Baniyas. |
Lansdowne, with Task Group 64.1 (TG 64.1), took part in the occupation of Funafuti, Ellice Islands, 2 October, then escorted aircraft ferry Hammondsport to Espiritu Santo. Lansdowne cùng với Đội đặc nhiệm 64.1 tham gia hoạt động chiếm đóng Funafuti thuộc quần đảo Ellice vào ngày 2 tháng 10, rồi hộ tống cho chiếc tàu chở máy bay Hammondsport đi đến Espiritu Santo. |
It was there that he directed Capt. Jedediah Hotchkiss, "I want you to make me a map of the Valley, from Harpers Ferry to Lexington, showing all the points of offense and defense." Tại đó ông đã chỉ thị cho đại úy Jedediah Hotchkiss, "Tôi muốn ông lập cho tôi một bản đồ về vùng Thung lũng, từ Harpers Ferry cho đến Lexington, cho thấy tất cả các vị trí tấn công và phòng thủ." |
Such commitments carried over to other areas as well, such as a ferry between Port aux Basques and North Sydney, and a guarantee that Newfoundland would be able to continue to manufacture and sell margarine, a very controversial product at the time. Các cam kết như vậy còn được thực hiện trong các lĩnh vực khác, như khai thông một tuyến phà giữa Port aux Basques của Newfoundland với North Sydney của Nova Scotia, và một bảo đảm rằng Newfoundland sẽ có thể tiếp tục sản xuất và bán bơ thực vật, một sản phẩm gây tranh luận cao độ vào đương thời. ^ a ă “The Development of Self-Government in Newfoundland”. .marianopolis.edu. |
She would repeat this ferry mission three more times from June to September 1941. Nó đã lặp lại nhiệm vụ vận chuyển này thêm ba lần từ tháng 6 đến tháng 9 năm 1941. |
Some domestic flights were cancelled and rail and ferry services were suspended ahead of the storm. Các chuyến bay quốc tế và nội địa đã bị hủy bỏ trên toàn nước Nhật và các dịch vụ bến phà bị đình chỉ trước khi bão đến. |
Ferris, get me a glove. Ferris, đưa tôi bao tay.. |
Seventy-eight passengers and crew die, and only 18 people aboard the ferry survive. 78 hành khách và thuỷ thủ đoàn thiệt mạng; chỉ 18 trên phà sống sót. |
"NPS: Liberty and Ellis Island ferry map". Truy cập ngày 15 tháng 8 năm 2010. ^ “NPS: Liberty and Ellis Island ferry map”. |
Overloaded ferry sinks off eastern Indonesia Phà quá tải bị chìm ngoài khơi miền đông In-đô-nê-xi-a |
He undertook the risky maneuver of splitting his army so that he could continue north into Maryland while simultaneously capturing the Federal garrison and arsenal at Harpers Ferry. Ông đã chấp nhận một cuộc tiến quân đầy nguy hiểm trong khi chia nhỏ lực lượng để vừa có thể tiếp tục bắc tiến vào Maryland vừa đánh chiếm được đồn binh và kho vũ khí của miền Bắc tại Harpers Ferry. |
Two ferries carry passengers and cargo along the eastern shore of the lake: MV Liemba between Kigoma and Mpulungu and MV Mwongozo between Kigoma and Bujumbura. Có 2 tàu phà chở hàng và người dọc bờ phía đông của hồ - tàu phà MV Liemba giữa Kigoma và Mpulungu, và tàu phà MV Mwongozo, chạy giữa Kigoma và Bujumbura. |
In 1954, five ferries, including the Tōya Maru, sank in the Tsugaru Strait during a typhoon, killing 1,430 passengers. Năm 1954, năm chiếc phà, gồm cả Toya Maru, đã bị đắm tại Eo biển Tsugaru trong một trận cuồng phong, làm thiệt mạng 1,430 hành khách. |
The state-run ferry serves Baranusa weekly between Kalabahi (Alor) and Larantuka (Flores). Phà do chính quyền điều hành phục vụ (tới Baranusa) mỗi tuần chạy giữa Kalabahi (Alor) và Larantuka (Flores). |
The police called to say they'd found the car on the ferry. Cảnh sát vừa báo là lại thấy xe anh trên bến phà |
Newfoundland joined on March 31, 1949 by an Act of the Imperial Parliament, also with a ferry link guaranteed. Newfoundland gia nhập vào ngày 31 tháng 3 năm 1949 theo một đạo luạt của Quốc hội Đế quốc, với đảm bảo về một liên kết phà. |
In July, Wang released his second solo single, "Memory in Ferris Wheel" as part of the soundtrack of web series Finding Soul. Vào tháng 7, Wang đã phát hành đĩa đơn thứ hai của mình, "Memory in Ferris Wheel" như là một phần của nhạc nền của sê-ri Finding Soul. |
The market first opened on November 1, 1963, at the present-day site of the Busan International Ferry Terminal. Chợ mở cửa lần đầu vào ngày 1 tháng 11 năm 1963 tại vị trí mà ngày nay là Bến phà Quốc tế Busan. |
He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, to test and inspect metals for railroads and bridge builders. He founded a company, G.W.G. Ferris & Co. in Pittsburgh, Pennsylvania, kiểm tra và giám định vật liệu đường sắt và cầu. |
When the aircraft is not flying over North America, it is used to ferry cosmonauts around. Khi chiếc máy bay này không bay trên Bắc Mỹ, nó được dùng để chuyên chở các nhà du hành vũ trụ. |
The aging train-ferries became obsolete in the late 1980s and were removed from service. Các phà xe lửa trở nên cũ kỹ vào những năm cuối thập niên 1980 và đã không còn được vận hành nữa. |
The Lord who ferries us all across this sea of life...... was himself ferried by a low- caste boatman. Đức Chúa trời người mà đã đưa tất cả chúng ta qua biển đời...... đã được chở bởi người chèo thuyền hạ cấp. |
We were ordered to rush south to Battery Park, where the Staten Island Ferry is located. Nhà chức trách bảo chúng tôi đi nhanh về hướng nam để đến công viên Battery, là nơi phà Staten Island Ferry đậu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới ferry
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.