fim de semana trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fim de semana trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fim de semana trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ fim de semana trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là cuối tuần. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fim de semana

cuối tuần

noun

Vocês querem passar um fim de semana em Roma?
Bạn có muốn đi nghỉ cuối tuần ở Roma không?

Xem thêm ví dụ

Tudo bem, me ligue no fim de semana.
Thôi được, có gì thì gọi bố ghé chỗ con cuối tuần nhé.
Elas tinham o livro Viver Para Sempre e o usavam todo fim de semana para estudar a Bíblia.
Họ có sách Sống đời đời và dùng sách đó để thảo luận Kinh Thánh vào mỗi cuối tuần.
Arrastou-me para cá e sai com o seu irmão todo fim de semana.
Anh kéo em ra đây rồi cuối tuần nào cũng biến đi cùng em trai.
Tive cá um fim-de-semana
Tôi đã nghĩ cuối tuần.
Fim de semana prolongado, precisa achar um lugar seguro e privado.
3 ngày cuối tuần, cậu phải tìm 1 nơi an toàn, riêng tư.
Devíamos passar um fim-de-semana em Oxford.
Ta cùng đi nghỉ cuối tuần ở Oxford đi.
E fecham cedo aos fins-de-semana.
Và họ đóng cửa sớm vào cuối tuần
Não posso ir a Las Vegas nos fins de semana.
Tôi đâu thể đến Vegas trong 1 ngày cuối tuần?
Tenho que estar em Hamptons nesse fim de semana.
Tôi phải ở Hamptons vào cuối tuần.
* Convide a pessoa para a reunião do fim de semana.
Mời tham dự buổi nhóm họp cuối tuần.
Parece que será um lindo fim de semana na festa de 4 de julho.
Có vẻ như chúng ta sắp có 1 ngày lễ 4 / 7 đẹp trời.
Estava para ir aí no fim de semana e lavar a roupa.
Và con định cuối tuần này bơi trong đống đó.
Passámos o fim-de-semana inteiro junto à lareira.
Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi.
É este fim-de-semana.
Cuối tuần này đó.
Incentive todos a saírem ao serviço de campo neste fim de semana.
Khuyến khích mọi người tham dự đi rao giảng cuối tuần này.
Os fins de semana eram muito bons.
Các ngày cuối tuần là thời gian đầy hạnh phúc.
Este deveria ter sido meu fim de semana de folga.
Mày biết đấy, tao đang nghỉ phép
Todos sabemos o que passou fazendo no fim de semana.
Không, chúng tôi biết ông dành cả tuần làm gì.
Planejem atividades junto com a família, talvez como passar juntos os fins de semana ou as férias.
Hãy sắp đặt sinh hoạt với gia đình, có lẽ cùng gia đình đi chơi cuối tuần hoặc đi nghỉ hè chung nhau.
Em alguns casos, talvez seja prático estabelecer um grupo de estudo durante o dia, no fim de semana.
Trong vài trường hợp, có lẽ nên sắp đặt một buổi học cuốn sách ban ngày vào cuối tuần nếu thấy thực tế.
E a outra é no fim de semana, quando os outros estão descansando.
Còn buổi nhóm họp khác thì vào cuối tuần khi người khác nghỉ ngơi.
Primeira visita: (2 min ou menos) g16.5 capa — Convide a pessoa para a reunião do fim de semana.
Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) g16.5 bài trang bìa—Mời tham dự nhóm họp cuối tuần.
O seu pai, Peter, um viúvo a deixou em casa sozinha no fim de semana.
Bố cô ấy, Peter, một người góa vợ, để cô ấy ở nhà một mình vào cuối tuần.
Além disso, quero-te bem para o fim-de-semana.
Ngoài ra, cuối tuần này em muốn anh thật khỏe mạnh.
Neste fim de semana do Memorial Day, não havia muitas alternativas.
Bố định thuê xe gia đình nhưng người ta thuê hết rồi.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fim de semana trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.