fiscalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fiscalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fiscalité trong Tiếng pháp.
Từ fiscalité trong Tiếng pháp có nghĩa là chế độ thuế khóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fiscalité
chế độ thuế khóanoun |
Xem thêm ví dụ
Pour obtenir des conseils en matière de fiscalité ou des informations sur des questions plus techniques liées à votre cas particulier, veuillez consulter votre conseiller fiscal. Để có lời khuyên về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế. |
Les Operating foundations bénéficient d'une fiscalité préférentielle dans certains domaines, y compris en permettant à des donateurs individuels de contribuer davantage à leurs revenus et en permettant aux contributions des grant-making foundation de compter dans les 5 % de minimum distribution exigés. Cơ sở hoạt động có ưu đãi thuế quan trong một vài khu vực, bao gồm cả việc cho phép các nhà tài trợ cá nhân để đóng góp nhiều hơn thu nhập của họ và cho phép các cấp đóng góp nền tảng để tính vào yêu cầu phân phối tối thiểu 5%. |
La Grande-Bretagne est alors favorisée dans la guerre contre la France par une fiscalité plus lourde. Đàn ông Bỉ bị đẩy vào các cuộc chiến tranh của Pháp và bị đánh thuế nặng. |
La Suède a d'énormes différences dans les salaires, et il réduit l'écart grâce à la fiscalité, un état-providence général, des prestations généreuses et ainsi de suite. Người dân Thụy Điển có thu nhập khác nhau rất lớn, và chính quyền thu hẹp khoảng cách này bằng thuế, phúc lợi cơ bản, trợ cấp hào phóng, vân vân. |
Contrairement aux autres métropoles françaises, il n'a longtemps pas existé d'intercommunalité à fiscalité propre entre Paris et sa banlieue. Ngược lại với các thủ phủ khác của Pháp, không có sự liên quan về thuế khóa giữa Paris và ngoại ô của thành phố. |
Vous constatez que les internautes réalisent souvent plusieurs achats du logiciel de fiscalité (probablement des achats distincts pour les impôts locaux et les impôts au niveau national). Bạn nhận thấy rằng mọi người thường mua nhiều phần mềm thuế, có thể họ mua riêng để sử dụng cho thuế tiểu bang và thuế liên bang. |
En tant que directeur d'une société de services financiers, vous utilisez Google Ads pour générer deux conversions : les ventes d'un logiciel de fiscalité en ligne et des prospects pour un service de consultation individuelle. Bạn quản lý một công ty dịch vụ tài chính và sử dụng Google Ads để thúc đẩy 2 loại chuyển đổi: số lần bán phần mềm thuế trực tuyến và khách hàng tiềm năng cho dịch vụ tư vấn trực tiếp. |
Cette personne connaît la fiscalité du Nouveau Mexique? Gã của anh có biết luật thuế và quy định ở New Mexico không? |
Notez que l'interface de demande d'informations fiscales et les renseignements fournis en matière de fiscalité par Google ne sont pas destinés à prodiguer des conseils d'ordre juridique, fiscal ou financier et ne doivent pas être interprétés comme tels. Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được Google cung cấp không được xem như là và không nên được hiểu là tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư. |
Google n'étant pas en mesure de vous fournir des conseils en matière de fiscalité, veuillez contacter votre conseiller fiscal si vous avez d'autres questions à propos des obligations fiscales dans votre pays. Khi Google không thể tư vấn cho bạn về các vấn đề về thuế, vui lòng liên hệ với nhà tư vấn thuế địa phương của bạn nếu bạn có thêm câu hỏi về nghĩa vụ thuế trong nước. |
Nous ne fournissons à ces comptes que des versions électroniques des documents qui peuvent être utilisées à des fins de fiscalité. Những tài khoản này sẽ chỉ được cung cấp chứng từ điện tử có thể được sử dụng cho mục đích về thuế. |
Taux de fiscalité directe en 2013. Các quỹ minh bạch về thuế trong năm 2013. |
Pour obtenir des conseils en matière de fiscalité ou des informations sur des questions plus techniques liées à votre cas particulier, veuillez consulter votre conseiller fiscal. Để có tư vấn về thuế hoặc có thêm câu hỏi chuyên môn về cách các luật thuế áp dụng cho bạn, vui lòng tham khảo ý kiến cố vấn về thuế. |
Les informations relatives à la fiscalité fournies par Google ne sauraient en aucun cas remplacer un conseil d'ordre juridique, fiscal ou financier et ne doivent pas être interprétées comme telles. Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư. |
La fiscalité est faible pour la paysannerie et les marchands. Thuế đánh vào nông dân và thương nhân tương đối thấp. |
Nous ne sommes malheureusement pas en mesure de vous indiquer le formulaire s'appliquant à votre cas puisque nous ne fournissons aucun conseil en matière de fiscalité. Rất tiếc, chúng tôi không thể chỉ rõ biểu mẫu nào phù hợp với bạn, cũng như chúng tôi không thể cung cấp tư vấn về thuế. |
Si vous avez des questions concernant la taxe prélevée à la source ou d'autres questions relatives à la fiscalité, veuillez vous adresser à un conseiller fiscal. Nếu bạn có thêm câu hỏi liên quan đến TDS hoặc các vấn đề khác liên quan đến thuế, vui lòng trao đổi với chuyên gia tư vấn thuế. |
Vers 297, la fiscalité impériale est normalisée, rendue plus équitable, mais à un taux généralement plus élevé. Từ ít nhất năm 297, thuế của Hoàng đế đã được chuẩn hóa, công bằng hơn, và áp dụng ở mức thường cao hơn. |
Tous les renseignements fournis en matière de fiscalité par Google ne constituent en aucun cas des conseils d'ordre juridique, fiscal ou financier et ne doivent pas être interprétés comme tels. Bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google đều không có chủ ý và không nên được hiểu như là sự tư vấn về pháp lý, thuế hay đầu tư. |
Nous ne sommes malheureusement pas en mesure de vous indiquer le formulaire s'appliquant à votre cas puisque nous ne fournissons aucun conseil en matière de fiscalité. Rất tiếc, chúng tôi không thể chỉ rõ biểu mẫu nào phù hợp với bạn, cũng như chúng tôi không thể cung cấp lời khuyên về thuế. |
Notez que l'interface de demande d'informations fiscales et les renseignements fournis en matière de fiscalité par Google ne sont pas destinés à prodiguer des conseils d'ordre juridique, fiscal ou financier, et ne doivent pas être interprétés comme tels. Xin lưu ý rằng giao diện thu thập thông tin thuế và bất kỳ thông tin nào có liên quan đến thuế được cung cấp bởi Google không có ý và không nên được hiểu là lời khuyên về pháp lý, thuế hay đầu tư. |
Sachez que nous ne sommes pas en mesure de vous fournir de conseils en matière de fiscalité ou de règlement des frais administratifs. Lưu ý rằng Google không thể đưa ra lời khuyên cho các vấn đề về thuế hoặc phí của chính phủ. |
Sachez que nous ne sommes pas en mesure de vous fournir des conseils en matière de fiscalité. Xin lưu ý rằng Google Ads không thể tư vấn cho bạn các vấn đề liên quan đến thuế. |
Il redessina l'agenda politique de la période, défendit une baisse de la fiscalité, une politique économique conservatrice et un renforcement de la puissance militaire. Ông tái định nghĩa nghị trình chính trị của các thời đại, chủ trương thuế thấp hơn, một triết lý kinh tế bảo thủ, và một quân đội mạnh hơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fiscalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fiscalité
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.