flipper trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ flipper trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ flipper trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ flipper trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bàn tay, vây, say ma túy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ flipper
bàn tay(flipper) |
vây(flipper) |
say ma túy
|
Xem thêm ví dụ
Siendo el comandante de la Fort Davis, comenzó una polémica por el consejo de guerra contra el segundo teniente Henry Flipper, el primer cadete negro en graduarse de West Point. Trong khi đóng quân tại Pháo đài Davis, ông đã cho thi hành cuộc xét xử gây nhiều tranh cãi đối với trung úy bậc nhì Henry Flipper, học viên da đen đầu tiên tốt nghiệp từ trường West Point. |
Y, a esta edad, mi ídolo era el delfín Flipper. Vào cái tuổi ấy, thần tượng của cá nhân tôi là chú cá heo Flipper. |
Para ganarme la vida, empecé a jugar pachinko, una máquina de casino parecida a la de pinball (flipper). Tôi bắt đầu kiếm tiền bằng cách chơi pachinko, một trò cờ bạc giống như bắn viên đạn tròn trên mặt bàn dốc (pin-ball). |
Hola, Flipper. Xin chào. |
Algo más acorde con el "pescado de recuperación" que Tiburón, Flipper, o el Pescador de Gorton, sería el Gigante Verde. Hải sản có tính phục hồi có thể được diễn tả một cách tốt nhất, không phải bởi Jaws hoặc Flipper hoặc người đánh cả của Gordon, mà là qua Jolly Green Giant. |
Algo más acorde con el " pescado de recuperación " que Tiburón, Flipper, o el Pescador de Gorton, sería el Gigante Verde. Hải sản có tính phục hồi có thể được diễn tả một cách tốt nhất, không phải bởi Jaws hoặc Flipper hoặc người đánh cả của Gordon, mà là qua Jolly Green Giant. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ flipper trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới flipper
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.