fluent trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fluent trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fluent trong Tiếng Anh.
Từ fluent trong Tiếng Anh có các nghĩa là lưu loát, trôi chảy, dễ dàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fluent
lưu loátadjective adverb Do it again and again until your reading is fluent. Tập đi tập lại cho đến khi đọc lưu loát. |
trôi chảyadjective Well, it's a good thing I'm fluent in French. Tốt, may mắn là tiếng Pháp tôi trôi chảy. |
dễ dàngadjective |
Xem thêm ví dụ
Remember, I'm somebody who said that I speak fluent Japanese and I know JavaScript and I was okay with that. Nên nhớ, tôi là người đã nói rằng tôi nói tiếng Nhật lưu loát và biết JavaScript và tôi hoàn toàn ổn về điều này. |
Even though her Portuguese skills are still developing, she is already fluent in music. Mặc dù khả năng nói tiếng Bồ Đào Nha của chị vẫn còn đang phát triển, nhưng chị đã thành thạo trong âm nhạc. |
On the other hand, care must be exercised so that speech that is meant to be forceful and fluent does not become overbearing, perhaps even embarrassing to the audience. Mặt khác, cần phải thận trọng; đừng để cho những lời lẽ chủ ý nói mạnh mẽ, lưu loát trở thành hống hách, thậm chí làm cho cử tọa ngượng ngùng. |
8 If you are fluent in another language and have the desire and are able to move to where the need is greater in that field, why not discuss the matter with the elders in the congregation. 8 Nếu bạn nói rành một ngôn ngữ khác, và có ước muốn và có thể dọn đến nơi nào có nhu cầu rao giảng lớn hơn, tại sao không thảo luận với các trưởng lão trong hội thánh? |
While the Gaeltacht's fluent Irish speakers, whose numbers have been estimated at twenty or thirty thousand, are a minority of the total number of fluent Irish speakers, they represent a higher concentration of Irish speakers than other parts of the country and it is only in Gaeltacht areas that Irish continues, to some extent, to be spoken as a community vernacular. Dù những người sử dụng thông thạo tiếng Ireland của Gaeltacht, ước tính 20 tới 30 nghìn người, chỉ là thiểu số trong tổng số người thông thạo tiếng Ireland, nhưng họ vẫn vẫn là nơi tập trung đông người nói tiếng Ireland hơn bất kỳ khu vực nào của đất nước, và chỉ có ở các khu vực Gaeltacht thì tiếng Ireland vẫn được coi là ngôn ngữ chung của cả cộng đồng. |
One final problem —Moses admitted that he was “not a fluent speaker.” Còn một vấn đề sau cùng—Môi-se thú nhận ông không phải “một tay nói giỏi”. |
No achievement in this life, important as it may be, will be relevant if we lose the language of the gospel in our families.18 It is my testimony that Heavenly Father will bless us in our efforts as we strive to embrace His language, even until we become fluent in this higher level of communication, which always was our mother tongue. Không có thành tích nào trong cuộc sống này, dù có thể là quan trọng thế nào đi nữa, sẽ thích đáng nếu chúng ta đánh mất ngôn ngữ phúc âm trong gia đình của mình.18 Tôi làm chứng rằng Cha Thiên Thượng sẽ ban phước cho chúng ta trong các nỗ lực của mình khi chúng ta cố gắng tiếp nhận ngôn ngữ của Ngài, thậm chí cho đến khi chúng ta trở nên thông thạo trong mức độ truyền đạt cao hơn này, là ngôn ngữ mà luôn luôn là tiếng mẹ đẻ của chúng ta. |
I'm fluent in four languages and can wrestle with a menu in five more... Tôi nói thành thục bốn ngôn ngữ... và có thể vật lộn với năm... |
It is easier for others to sense our conviction when our delivery is fluent. Người khác sẽ dễ cảm nhận niềm tin chắc của chúng ta khi bài giảng được trình bày lưu loát. |
Mr Nakajima can, as well as English, speak fluent German. Ngoài tiếng Anh, ông Nakajima có thể nói thông thạo tiếng Đức. |
Do it again and again until your reading is fluent. Tập đi tập lại cho đến khi đọc lưu loát. |
Fluent, Conversational Delivery with Proper Pronunciation Nói trôi chảy, giọng nói chuyện và phát âm đúng |
A dead language may still be studied through recordings or writings, but it is still dead or extinct unless there are fluent speakers. Một ngôn ngữ chết vẫn có thể được nghiên cứu thông qua các bản ghi âm hoặc bài viết, nhưng nó vẫn bị chết hoặc tuyệt chủng trừ khi có những người nói ngôn ngữ này một cách trôi chảy. |
As you become fluent in this language and use it in your interactions with others, they will recognize something in you that may awaken in them a long-hidden feeling to search for the right way on the journey back to their heavenly home. Khi các em trở nên thông thạo ngôn ngữ này và sử dụng nó trong khi giao tiếp với những người khác, thì họ sẽ nhận ra một điều gì đó ở các em mà có thể khơi dậy nơi họ một cảm nghĩ được che giấu từ lâu để tìm kiếm con đường đúng trên cuộc hành trình trở lại ngôi nhà thiên thượng của họ. |
Beautiful, ambitious, capable as an administrator, accustomed to campaigning with her husband, and fluent in several languages, she managed to command the respect and support of her subjects. Vừa đẹp, có tham vọng, vừa là một nhà cai trị có khả năng từng quen điều khiển với chồng trong các chiến dịch và lại thông thạo nhiều thứ tiếng nữa, bà được dân chúng kính trọng và ủng hộ. |
Linn is multi-lingual: her primary language is Swedish, but she speaks fluent English and German; she also speaks Spanish, Russian and French. Linn là người sử dụng đa ngôn ngữ: ngôn ngữ chính của cô là tiếng Thụy Điển, nhưng cô ấy nói thông thạo tiếng Anh và tiếng Đức; cô cũng nói tiếng Tây Ban Nha, Nga và Pháp. |
Teaching a lesson in a few minutes can be challenging, so be determined to practice the presentation as many times as necessary in order to be fluent when demonstrating the study. Dạy nguyên một bài trong chỉ vài phút có thể là cả một thử thách, vậy hãy cương quyết tập dượt lời trình bày nhiều lần để bạn có thể nói lưu loát khi trình bày cách học. |
The Cornish Language Strategy project commissioned research to provide quantitative and qualitative evidence for the number of Cornish speakers: due to the success of the revival project it was estimated that 2,000 people were fluent (surveyed in spring 2008), an increase from the estimated 300 people who spoke Cornish fluently suggested in a study by Kenneth MacKinnon in 2000. Dự án Chiến lược Ngôn ngữ Cornwall đã nghiên cứu số người nói về cả số lượng và mức độ thành thạo: ước tính rằng 2.000 người nói thành thạo people (2008), tăng lên nhiều từ con số chỉ 300 người trong nghiên cứu của Kenneth MacKinnon năm 2000. |
By writing, be creating these interactive Mother's Day cards, these kids were showing that they were really fluent with new technologies. Bằng cách viết ra, tạo ra những tấm thiệp mừng 'Ngày Của Mẹ', những đứa trẻ này chứng minh được là chúng thực sự thành thạo với công nghệ mới. |
Champollion had learned Coptic as a teenager and was so fluent that he used it to record entries in his journal. Champollion đã học ngôn ngữ Coptic khi còn là thiếu niên và thuần thục đến mức sử dụng chúng để ghi nhật ký. |
◆ imitating fluent speakers. ◆ bắt chước người nói lưu loát. |
A 2005 survey determined that the Eastern band had 460 fluent speakers. Một nghiên cứu năm 2005 cho thấy Eastern band có 460 người nói thông thạo. |
My pronunciation's not fluent. Tôi phát âm không được trôi chảy. |
Many Mahorans are fluent only in local languages, including Shimaore and Bushi, rather than the French language. Nhiều người Mahoran Nhiều người thông thạo ngôn ngữ địa phương, bao gồm tiếng Shimaore và tiếng Bushi, thay vì tiếng Pháp. |
We received our “first lessons”9 in this language of love as spirits in God’s presence, and here on earth we have opportunities to practice it and become fluent. Chúng ta đã nhận được “các bài học đầu tiên”9 của mình trong ngôn ngữ này của tình yêu thương khi còn là linh hồn ở nơi hiện diện của Thượng Đế, và ở trên thế gian này đây, chúng ta có cơ hội để học ngôn ngữ đó và trở nên thông thạo. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fluent trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fluent
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.