folha de cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ folha de cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ folha de cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ folha de cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là trang tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ folha de cálculo
trang tính
|
Xem thêm ví dụ
A forma mais fácil de descrevê-la é imaginar os blocos como folhas de cálculo, preenchidas com ativos. Cách dễ hiểu nhất để mô tả là hãy tưởng tượng những khối dữ liệu trên bảng excel, với những thông tin các tài sản. |
São pessoas verdadeiras que ganham e perdem dinheiro, não são folhas de cálculo do Excel. Chính con người làm ra tiền và mất tiền, không phải là những bảng tính Excel. |
Quantos de vocês já usaram uma folha de cálculo eletrónica como o Microsoft Excel? Các bạn ở đây đã ai từng sử dụng bảng tính điện tử, như là Microsoft Excel? |
Têm telefones gratuitos, folhas de cálculo e dados. Họ có đường dây nóng, danh sách và dữ liệu. |
Também pode criar novos documentos, apresentações e folhas de cálculo. Bạn cũng vẫn có thể tạo các tài liệu, bản trình bày và bảng tính mới. |
Sendo eu como sou, pus os números do website do meu hospital das dimensões dos meus tumores numa folha de cálculo. Tôi là tôi, tôi đặt những con số từ trang web của bệnh viện từ kích cỡ khối u. vào trong một trang tính. |
Só precisamos de um computador, de óculos inteligentes, podemos levar os nossos emails e as folhas de cálculo para onde quer que vamos. Tất cả bạn cần là chiếc máy tính có thể mang theo và một cặp kính thông minh, và bạn có thể làm việc qua mail hay bảng tính dù bạn ở bất cứ đâu. |
John Doe conseguiu copiar todas as folhas de cálculo dessa empresa, todos os ficheiros de clientes, todos os emails, desde 1977 até hoje. John Doe đã tìm cách sao chép từng bảng tính từ công ty này, từng hồ sơ khách hàng, từng email, từ năm 1977 đến nay. |
Exporta para um ficheiro de texto. O ponto e vírgula é usado como separador. Pode ser usado em folhas de cálculo como o KSpread Xuất ra một tệp tin văn bản, sử dụng dấu chấm phẩy để phân cách. Có thể sử dụng cho các chương trình bảng tính như KSpread |
Quantos de vocês já geriram um negócio com uma folha de cálculo manual, como o meu pai fazia na sua pequena gráfica em Filadélfia? Có doanh nhân nào ở đây đã từng dùng bảng tính thủ công? như cha tôi đã làm với doanh nghiệp in nhỏ tại Philadelphia? |
Criei folhas de cálculo detalhadas com todos os poderosos de cada comunidade, quem precisava de conhecer, onde precisava de estar, e atirei-me por completo a estas comunidades. Tôi đã tìm hiểu chi tiết về tất cả nhà môi giới quyền lực trong từng cộng đồng, những người tôi cần gặp, những nơi tôi cần tới, và tôi đã hăng hái hòa nhập vào những cộng đồng này. |
Uma espécie de um mundo mecanicista no qual todos gostaríamos de viver, no qual tudo bata certo nas folhas de cálculo, onde tudo possa ser exprimido em números, e onde aquilo que se gasta é proporcional à escala do nosso êxito. Đó là một thới giới máy móc mà chúng ta ước gì chúng ta sống trong đó, nơi hiện diện hiểu quả trên bảng tính mọi thứ được thể hiện bằng những con số, và số tiền bạn đầu tư tỉ lệ thuận với sự thành công của bạn. |
E após o estranho tinha ido para a cama, o que fez cerca de nove e meia, Mr. Hall foi muito agressiva para a sala e parecia muito duro em móveis de sua esposa, apenas para mostrar que o estranho não foi mestre lá, e observar mais de perto e um pouco desdenhosamente uma folha de cálculos matemáticos o desconhecido havia deixado. Và sau khi người lạ đã đi ngủ, mà ông đã làm khoảng một nửa trong quá khứ chín, ông Hall đi rất tích cực vào phòng khách và nhìn rất cứng đồ nội thất của vợ, chỉ để cho thấy người lạ là không chủ ở đó, và xem xét kỹ lưỡng chặt chẽ và một chút khinh một tờ của tính toán toán học người lạ đã để lại. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ folha de cálculo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới folha de cálculo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.