foncer trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foncer trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foncer trong Tiếng pháp.
Từ foncer trong Tiếng pháp có các nghĩa là đào sâu, đóng đáy, xông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foncer
đào sâuverb |
đóng đáyverb |
xôngverb Les idiots qui ont foncé dans le tube. Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia. |
Xem thêm ví dụ
Nous, nous devons percer le front allemand ici, puis foncer sur cette route pour rejoindre les divisions aéroportées le long du chemin. Nhiệm vụ của chúng ta là chọc thủng phòng tuyến Đức ở đây và rồi tiến quân thần tốc lên con đường này liên kết với mỗi sư đoàn không vận trên đường tiến quân. |
Vous savez, j'étais si nerveuse avant mon mariage que j'ai foncé dans un mur et j'ai eu un œil au beurre noir. Cô biết không, tôi đã rất lo lắng trước đám cưới của mình đến nỗi đâm vào tường và bị thâm tím cả mắt. |
Ma femme et mon fils étaient ici aux États-Unis, en voiture, et un gars qui avait trop bu leur a foncé dedans. Vợ và con trai tôi ở đây đang lái xe trên đường, thì một gã say xỉn nào đó đã tông thẳng máy cày vào họ. |
Tu bosses dur, tu fonces, t'as des gosses et ils t'en veulent. Chăm làm, thì đi trước, lập gia đình, và con cái thì không biết ơn. |
Plus la quantité de pigment mélanique est importante, plus les cheveux sont foncés. Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm. |
J'ai donc foncé tête baissée dans la vie comme seule une Casey peut le faire. Tôi đâm qua cuộc đời như cách mà chỉ mình làm được. |
Mec, si elle te rends heureux, vas-y fonce. Anh bạn, nếu cô ấy làm anh hạnh phúc... thì đừng lưỡng lự nữa. |
Ils sont tous deux constitués de carbone, et pourtant, les atomes de carbone de l'un sont arrangés d'une certaine manière, à gauche, et on a du graphite, qui est tendre et foncé. Chúng đều tạo nên từ carbon, nhưng một trong đó có các nguyên tử carbon sắp xếp theo một cách đặc biệt, bên trái, và bạn có chì, mềm và tối màu. |
L'annulaire et l'auriculaire sont plus foncés. Hai ngón út và áp út của cậu có màu đậm hơn các ngón khác. |
Les idiots qui ont foncé dans le tube. Có hơn chục thằng ngốc xông vào trong cái ống đằng kia. |
Quand Kareem bouge sa tête vers la droite, vous allez voir cette activité bleue ici, ça représente les régions où le contraste augmente dans l'image, c'est là où ça passe du foncé au clair. Khi Kareem di chuyển đầu về phía bên phải các bạn sẽ thấy vùng hoạt động màu xanh ở đây chúng biểu diễn cho vùng mà tại đó sự tương phản đang tăng lên ở trong hình ảnh nó đang di chuyển từ vùng tối sang sáng |
Adam nous apparaît, une silhouette pâle devant un arrière-plan foncé. Adam đá mắt, một cử chỉ nhẹ nhằm vào bóng tối. |
la jambe absurde et je pense que banque trop trop trop solide instant agi si vous l'avez fait tout doit simplement être tapé dans son stupide trop à la ville pour revivre toute la nuit ce que cela signifie que la question poussiéreuse pas le seul artistes droite, il s'agit d'une excuse que l'la rougeole de la vérité qui était fertilisé avec nous a conduits à travers un très fortement et vert foncé alors que sur les autres arbres et ce fut un beaucoup plus faiblement distribués infinie et je ne suis pas aussi intensément de couleur verte etc le feu indécent opm com les comptes de visa pour apprendre à jouer du sel à partir du même emplacement une partie de l'intrigue est pour le des quantités suffisantes de roche washington juste en pop de l'autre il n'est pas tout le reste dans le traitement est exactement le même bureau de serrage Courtney gánh nặng vô lý và tôi nghĩ rằng chân ngân hàng quá quá quá rắn hành động ngay nếu bạn đã làm tất cả mọi thứ chỉ đơn giản là có được đánh máy trong của mình ngu ngốc quá thị trấn để hồi tưởng lại tất cả các đêm không có nghĩa là vấn đề bụi không phải một mình nghệ sĩ phải là một cái cớ bệnh sởi của sự thật thụ tinh với bước chúng tôi thông qua một mạnh mẽ và màu xanh đậm trong khi đó trên các cây khác và đó là một nhiều lỏng lẻo hơn phân phối vô hạn và tôi không phải là mạnh mẽ màu xanh lá cây màu vv không đứng đắn lửa OPM com các tài khoản thị thực để tìm hiểu để chơi muối từ cùng một vị trí một phần của cốt truyện. washington số lượng phong phú của đá chỉ cần bật các ông không phải tất cả mọi thứ khác trong điều trị |
Je voyais bien ce système dépressionnaire foncer droit sur Mission Bend. Tôi cảm thấy một luồng áp thấp sẽ chọc thẳng vào Mission Bend. |
Voilà pourquoi j'ai foncé dans les histoires dingues de Lyn. Tôi đã bị cuốn vào những câu chuyện điên rồ của Lyn |
Vous êtes plus foncée. Da cô đã tối đi nhiều. |
En haut à droite du diagramme, j'ai remarqué des points plus foncés, d'une couleur différente. Tôi để ý phía góc trên bên phải nơi cạnh những đốm đen đã có một màu khác. |
Google Analytics utilise 5 valeurs de couleur comme indication des valeurs statistiques relatives : la couleur la plus foncée représente les valeurs statistiques les plus élevées, et la couleur la plus claire représente les valeurs statistiques les plus faibles. Analytics sử dụng 5 giá trị màu làm chỉ báo giá trị chỉ số tương đối: màu đậm nhất đại diện cho giá trị chỉ số cao nhất và màu nhạt nhất đại diện cho giá trị chỉ số thấp nhất. |
S'il ralentit, on risque de lui foncer dedans. Nếu nó chậm lại, ta sẽ tông ngay thẳng vào nó |
La couleur foncée correspond à la période actuelle, tandis que la couleur claire correspond à la période de comparaison. Bóng tối hơn thể hiện khoảng thời gian hiện tại còn bóng sáng hơn thể hiện khoảng thời gian so sánh. |
Le fufu est une boule blanche d'amidon de manioc, et c'est servi avec une soupe légère de couleur orange foncé, qui contient du poulet et/ou du bœuf. Fufu là một cục bột sắn nhỏ như thế này, và thường được ăn với súp nhẹ màu cam đậm, chứa thịt gà hoặc thịt bò. |
Je garde foncé et plus foncé juste pour les quotas. Tôi chỉ giữ 2 đứa đen thui và quá xá đen cho đủ chỉ tiêu thôi. |
Et vous remarquerez que vous voyez un carreau brun foncé sur le haut, et un carreau orange vif sur le côté. Và bạn thấy rằng một mảnh nâu tối ở mặt trên, và một mảnh cam sáng ở mặt bên. |
Ils jouent en tenue visiteurs, bleu foncé et jaune. Ra sân trong trang phục sân khách, áo xanh và quần vàng. |
40 Jacob séparait les jeunes béliers, puis il plaçait les bêtes face aux bêtes rayées ou brun foncé du troupeau de Labân. 40 Gia-cốp tách riêng cừu đực con ra và cho bầy của La-ban nhìn về phía những con có sọc hoặc màu nâu đậm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foncer trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới foncer
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.