fondant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fondant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fondant trong Tiếng pháp.
Từ fondant trong Tiếng pháp có các nghĩa là cao tan, chất giúp chảy, chất trợ dung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fondant
cao tanadjective (thú y học) cao tan) |
chất giúp chảyadjective (kỹ thuật) chất giúp chảy, chất trợ dung) |
chất trợ dungadjective (kỹ thuật) chất giúp chảy, chất trợ dung) |
Xem thêm ví dụ
” En se fondant sur Deux Rois chapitre 6, il leur a recommandé de compter sur l’appui de Jéhovah Dieu et des myriades d’anges pour faire connaître les “ choses magnifiques de Dieu ”. Dựa vào chương 6 sách 2 Các Vua, anh Lett nhắc nhở các học viên có thể tin cậy vào sự giúp đỡ của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và muôn ngàn thiên sứ khi rao truyền “những sự cao-trọng của Đức Chúa Trời”. |
En fondant solidement notre espérance sur la promesse de Dieu et sur son serment, nous parviendrons plus facilement à rester sur la voie de la vérité. Đặt hy vọng vững chắc nơi lời hứa và lời thề của Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta không đi trệch con đường lẽ thật. |
De même, si vous recherchez le terme "chocolat", il est possible que vous trouviez une vidéo mise en ligne par un utilisateur qui montre comment faire un fondant au chocolat, bien que les annonces payantes pour les chocolatiers ne soient pas autorisées. Tương tự, tìm kiếm sôcôla có thể hiển thị video về cách làm kẹo mềm sôcôla do người dùng tải lên mặc dù chúng tôi không cho phép hiển thị Quảng cáo trả phí đối với người/công ty làm sôcôla. |
Depuis les tout débuts du Rétablissement, des femmes ont participé activement à l’édification de l’Église en soutenant les efforts missionnaires, en contribuant à la construction de temples et en fondant des villes où les saints pouvaient adorer ensemble. Từ những ngày đầu tiên nhất của Sự Phục Hồi, các phụ nữ đã tích cực trong việc giúp xây đắp Giáo Hội bằng cách hỗ trợ các nỗ lực truyền giáo, đóng góp vào việc xây cất đền thờ, và thiết lập các cộng đồng nơi mà Các Thánh Hữu có thể cùng nhau thờ phượng. |
13 Se fondant sur leur lecture de la Bible, ces chrétiens oints voyaient en 1914 un tournant dans le dessein divin. 13 Dựa trên việc đọc Kinh-thánh, những tín đồ đấng Christ được xức dầu nói rằng năm 1914 là một bước ngoặt trong ý định của Đức Chúa Trời. |
Par exemple, on attribuera à quelqu’un une étiquette de personne violente ou matérialiste en se fondant sur son seul milieu d’origine. Thí dụ, một người có thể bị coi là hung bạo hoặc duy vật chỉ vì gốc gác của người đó. |
Des rêves ou des productions de l’imagination se fondant sur les innombrables informations stockées dans le bloc mémoire du cerveau peuvent être si nets qu’ils semblent réels. Những giấc mơ, điều tưởng tượng dựa trên lượng thông tin khổng lồ được lưu trữ trong não có thể sống động đến nỗi chúng có vẻ giống như thật. |
16 Non, ce n’est pas en nous fondant sur des fables habilement inventées que nous vous avons fait connaître la puissance et la présence de notre Seigneur Jésus Christ, mais c’est parce que nous avons vu sa splendeur de nos propres yeux+. 16 Chúng tôi cho anh em biết về quyền năng và sự hiện diện* của Chúa Giê-su Ki-tô chúng ta, không phải dựa trên những chuyện khéo bịa đặt nhưng vì chúng tôi đã tận mắt thấy sự oai nghi của ngài. |
Ce jour-là, ma mère m'a emmené au zoo et m'a offert une glace au caramel fondant. Hôm đó, mẹ đưa tôi đến sở thú và đi ăn kem sôcôla. |
En se fondant sur sa seule intuition, il imagina que ces mots pouvaient être des noms de villes importantes. Chỉ dựa trên trực giác, ông đoán rằng các từ này có thể là tên của các thị trấn quan trọng. |
L'été amène 24 heures de soleil et un terrain changeant, fondant. Mùa hè mang đến ánh sáng cho cả 24 giờ và băng tan biến đổi hoàn toàn khung cảnh. |
Mots clés : brownies au chocolat, brownies au chocolat noir, brownies fondants, recettes de desserts, recettes de brownies Từ khóa: bánh brownie sô cô la, bánh brownie sô cô la đen, bánh brownie dẻo, công thức món tráng miệng, công thức bánh brownie |
Milton affirme, en se fondant sur les Écritures, que l’âme humaine peut mourir. Milton đã dùng Kinh Thánh để biện luận rằng linh hồn con người có thể chết. |
Plus récemment, Andrew Abel et Ben Bernanke (2005), se fondant sur des estimations et des données récentes, montrent une baisse de 2 % de la production pour chaque point de pourcentage d'augmentation du taux de chômage. Theo Andrew Abel và Ben Bernanke, với khung thời gian nghiên cứu gần hơn đã ước lượng sản lượng giảm khoảng 2% tương ứng với mỗi 1% tăng của thất nghiệp (Abel & Bernanke, 2005). |
Plus jolie que le beurre fondant sur une pile de gâteau de blé. Còn xinh đẹp hơn cục bơ nóng chảy trên miếng bánh kem. |
Des avis juridiques défendent le mariage homosexuel, se fondant sur la notion de liberté individuelle et de vie privée, non plus sur la valeur sociale du mariage, a-t-il dit. Ôn nói rằng những ý kiến của luật pháp đang ủng hộ các cuộc hôn nhân đồng phái tính dựa vào khái niệm về quyền tự do và riêng tư của cá nhân, chứ không dựa vào giá trị xã hội của hôn nhân. |
LiCl est aussi utilisé comme fondant de soudure pour l'aluminium dans les pièces d'automobile. LiCl cũng được sử dụng như một chất lỏng để hàn cho nhôm trong các phụ tùng ô tô. |
Ainsi en fondant la ville et en y bâtissant une tour, Nimrod institua une nouvelle religion. — Genèse 10:1, 6, 8-10 ; 11:1-4. Khi sáng lập thành và xây tháp tại đó, Nim-rốt khởi xướng một tôn giáo khác hẳn.—Sáng-thế Ký 10:1, 6, 8-10, NW; 11:1-4. |
En se fondant sur ces runes, je dirais que nous avons affaire à un morceau d'un bâton de Berserker. Dựa vào những cổ ngữ này, tôi nghĩ đây là cây gậy Cuồng Bạo. |
Après la guerre, l'énergique prédicateur Dwight L. Moody a fait du revivalisme la pièce maîtresse de ses activités à Chicago en fondant le Moody Bible Institute. Sau chiến tranh, Dwight L. Moody xem chấn hưng niềm tin là trọng tâm trong các hoạt động của ông ở Chicago, dẫn đến việc thành lập Học viện Kinh Thánh Moody. |
En fondant son enseignement sur une telle “ connaissance ”, il ‘ s’est écarté de la foi ’. — 1 Timothée 6:20, 21 ; Colossiens 2:8. Thay vì thế, Origen đã “bội đạo” bằng cách dạy dỗ nhiều điều dựa trên “tri-thức” ấy.—1 Ti-mô-thê 6:20, 21; Cô-lô-se 2:8. |
Ils prennent le virus depuis le permafrost fondant. Chúng nhặt virus từ băng vĩnh cửu tan chảy. |
Ils agiraient ainsi en fondant leur décision sur des principes préalablement établis au ciel. Họ sẽ thực hiện điều này bằng cách quyết định dựa trên các nguyên tắc mà ở trên trời đã xác định rồi. |
7 Jésus Christ a donné l’exemple en fondant ses enseignements sur la Parole de Dieu. 7 Chúa Giê-su Christ nêu gương thích đáng bằng cách dạy dỗ dựa trên Lời Đức Chúa Trời. |
Si les bergers chrétiens disciplinent votre enfant, il serait insensé que vous vous opposiez aux mesures qu’ils prennent en se fondant sur la Bible, ou que vous en minimisiez l’importance. Khi các anh chăn bầy thi hành kỷ luật đối với một người con phạm lỗi, sẽ là thiếu khôn ngoan nếu bạn tìm cách chống lại hoặc làm giảm nhẹ biện pháp kỷ luật dựa trên Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fondant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới fondant
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.