forain trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forain trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forain trong Tiếng pháp.
Từ forain trong Tiếng pháp có nghĩa là xem foire I. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forain
xem foire Iadjective |
Xem thêm ví dụ
Une fête foraine? Cái hội chợ. |
Ces forains sont des meurtriers. Những kẻ ở hội chợ đó là một bọn sát nhân. |
Tu allais à la fête foraine quand t'étais petit? Hồi nhỏ cô có đi carnival không? |
Sans notre mariage, il n'y aurait pas eu de fête foraine. Nếu không có cuộc hôn nhân của chúng tôi, thì cũng sẽ không có cầu tàu. |
Vous aimez les fêtes foraines? Cháu thích hội chợ đúng không? |
Une fête foraine? Ý tôi là, một cái hội chợ ư? |
Dans les fêtes foraines, les manèges constituent une attraction pour se divertir. Nhưng ở những lễ hội khác thì lệ làng đơn giản chỉ là để vui chơi cho thỏa thích. |
Mon invité ce soir... n' est pas du tout un forain, mais plutôt un magicien... qui a vendu son âme au diable... contre des pouvoirs diaboliques Vị khách của tôi tối nay... không phải là một người làm trò giải trí, nhưng chính xác là một người có khả năng phi thường... người đã bán linh hồn cho quỷ dữ... để đổi lại sức mạnh tội lỗi |
Larry Youngblood a passé 8 ans en prison, sur une peine de 10 ans et demi. Il a été condamné pour l'enlèvement et le viol répété d'un garçon de 10 ans, dans une fête foraine. Larry Youngblood bóc lịch 8 năm cho bản án 10 năm rưỡi ở Arizona cho tội bắt cóc và giao cấu với một bé trai 10 tuổi tại một lễ hội. |
J'aurais dû fuir et devenir foraine. Lẽ ra em nên đi xa để trở thành hoạt náo viên. |
On est allés dans une fête foraine le jour d'avant. Chúng tôi từng đi carnival. |
Mon invité ce soir... n'est pas du tout un forain, mais plutôt un magicien... qui a vendu son âme au diable... contre des pouvoirs diaboliques. Vị khách của tôi tối nay... không phải là một người làm trò giải trí, nhưng chính xác là một người có khả năng phi thường... người đã bán linh hồn cho quỷ dữ... để đổi lại sức mạnh tội lỗi. |
Boss, tu sais, le jeu de fête foraine où on commande une petite grue? MURDOCK TRÊN RADlO: Này, sếp đã bao giờ chơi trò chơi thú vị tại hội chợ, nơi sếp cố tóm lấy một con vật với mấy cái móng chưa? |
Mais si tu l'emmènes dans une fête foraine, il te dira peut-être qu'il t'aime. Nhưng nếu anh kiếm đủ tiền để đi chơi công viên Six Flags, có thể nó sẽ nói yêu anh đấy. |
La fête foraine. Hội chợ. |
Cherchez si cette fête foraine est toujours en activité. Tìm carnival còn hoạt động. |
Et si c'était une fête foraine? Carnival thì sao? |
On a passé quelques semaines de folie jusqu'à sa demande en mariage et que je le suive dans sa fête foraine. Chúng tôi đã đi lang thang vài tuần. Cho đến khi anh ta đề nghi cưới tôi, và chạy biến về cái hội chợ đó. |
Une fête foraine? Carnival? |
Puisqu'il ne s'était jamais servi d'un vrai fusil, Eddie commença son entraînement au stand de tir de la fête foraine. Vì Eddie chưa bao giờ bắn súng trường thật, nên ông bắt đầu tập bắn ở khu vui chơi tại Ruby Pier. |
Vous n'avez pas de clowns dans cette fête foraine? Ông không có chú hề nào trong carnival của ông sao? |
« À la fin de la soirée j'avais accepté de rejoindre leur fête foraine. “Vào cuối đêm ấy, tôi đã đồng ý nhập bọn với họ. |
C'est comme n'importe quelle fête foraine. Nó giống như các hội chợ khác. |
En 1978, des restrictions sont imposés aux forains sur le plan du niveau sonore. Năm 1978, huyện Đình Lập được sáp nhập vào tỉnh Lạng Sơn. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forain trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới forain
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.