foremost trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ foremost trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ foremost trong Tiếng Anh.
Từ foremost trong Tiếng Anh có các nghĩa là trước nhất, đầu tiên, cao nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ foremost
trước nhấtadjective that it is first and foremost everything that is around us Nó là điều đầu tiên và trước nhất trong mọi thứ xung quanh chúng ta |
đầu tiênadjective An Apostle is first, foremost, and always a missionary. Một Sứ Đồ đầu tiên, trước hết và luôn luôn, là một người truyền giáo. |
cao nhấtadjective |
Xem thêm ví dụ
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power. Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính. |
I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.” Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′ |
That year several shipwrights from Holstein built the first Russian ships here, thus establishing Balakhna as a foremost center of national river shipbuilding. Đó là thợ đóng tàu năm từ Holstein xây dựng các tàu Nga đầu tiên ở đây, do đó thiết lập Balakhna như một trung tâm quan trọng nhất của quốc gia đóng tàu sông. |
8 Historians say that some of the foremost religious leaders would customarily remain at the temple after festivals and teach at one of the spacious porches there. 8 Các sử gia nói rằng một số nhà lãnh đạo tôn giáo lỗi lạc thường ở lại đền thờ sau các kỳ lễ và dạy dỗ tại một trong những sảnh rộng lớn tại đó. |
Whose case provides the foremost warning example of the harmfulness of selfish fantasies? Trường hợp của ai cung cấp gương cảnh cáo điển hình nhất về sự tai hại của mộng mị ích kỷ? |
His own happiness and interest must be governed first and foremost by his love of Jehovah and then by his love of neighbor. Niềm hạnh phúc và quyền lợi của người đó phải tùy thuộc trước nhất và trên hết vào tình yêu thương đối với Đức Giê-hô-va và rồi vào tình yêu thương đối với người lân cận. |
Being a visual artist, indeed, I am foremost interested to make art -- to make art that transcends politics, religion, the question of feminism, and become an important, timeless, universal work of art. Trở thành một hoạ sỹ, thật sự là tôi quan tâm trước tiên đến việc sáng tạo nghệ thuật chuyển tải đời sống chính trị, tôn giáo, những câu hỏi của người phụ nữ, và trở thành một công trình nghệ thuật quan trọng, vĩnh cửu và đại chúng. |
(Psalm 36:9; Colossians 2:8) Instead of becoming slaves of a commercial system that is itself tottering on the brink of ruin, we will heed Jehovah’s counsel to be content with food and covering, while making our relationship with God the foremost thing in life. Thay vì trở nên nô lệ cho hệ thống thương mại đang lung lay sắp sụp đổ, chúng ta nên nghe theo lời khuyên của Đức Giê-hô-va là hài lòng khi có đủ ăn và đủ mặc trong khi đặt mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời là việc quan trọng nhất trong đời sống (I Ti-mô-thê 6:8-12). |
(2 Kings 2:3, 5, 7, 15-17) Yet, as the anointed successor, Elisha was the foremost among Elijah’s spiritual sons —he was like the firstborn. (2 Các Vua 2:3, 5, 7, 15-17) Tuy nhiên, là người kế vị được xức dầu, Ê-li-sê đứng đầu trong đám con tinh thần của Ê-li—như người con cả vậy. |
First and foremost, we are spiritual beings. Đầu tiên và trước hết, chúng ta là những linh thể. |
I had just sunk my head on this when the bells rung fire, and in hot haste the engines rolled that way, led by a straggling troop of men and boys, and I among the foremost, for I had leaped the brook. Tôi vừa đánh chìm đầu của tôi trên này khi các chuông rung lửa, và đang gấp rút nóng động cơ cuộn theo cách đó, được dẫn dắt bởi một quân đội không có thứ tự nam giới và trẻ em trai, và I một trong những quan trọng nhất, tôi đã nhảy suối. |
Wilhelm and Prince August of Württemberg were the two south German princes who were foremost in securing the union of the Northern and Southern German states. Wilhelm và Vương công August xứ Württemberg là hai vương hầu miền Nam Đức đóng vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành một liên minh giữa các quốc gia miền Bắc và Nam Đức. |
Elysa Gardner of the Los Angeles Times in her review for The Preacher's Wife Soundtrack praised Houston's vocal ability highly, commenting, "She is first and foremost a pop diva – at that, the best one we have. Elysa Gardner của Los Angeles Times trong bài đánh giá album The Preacher's Wife Soundtrack đã khen ngợi khả năng giọng hát của Houston, bình luận rằng, "Cô ấy là diva pop đầu tiên và hàng đầu – vào thời điểm đó, là nghệ sĩ tốt nhất mà chúng ta có. |
We have seen that Jehovah God and Jesus Christ are the foremost communicators and that Jesus Christ commissioned a channel of communication for our day. Chúng ta đã thấy Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Giê-su Christ là hai Đấng Thông tri lỗi lạc nhất và Giê-su Christ đã chỉ định một cơ quan để thông tri trong thời nay. |
Jehovah God is the foremost example of empathy. Giê-hô-va Đức Chúa Trời nêu gương mẫu nổi bật nhất về lòng thấu cảm. |
So brethren, your foremost priesthood duty is to nurture your marriage—to care for, respect, honor, and love your wife. Vậy nên, thưa các anh em, bổn phận chức tư tế quan trọng nhất của các anh em là vun đắp cho hôn nhân của mình—để chăm sóc, tôn trọng, kính trọng và yêu thương vợ mình. |
Jesus Christ is the foremost example of one who exercised freeness of speech. Chúa Giê-su Christ là gương mẫu xuất sắc nhất trong việc nói năng dạn dĩ. |
I want people to understand that design is so much more than cute chairs, that it is first and foremost everything that is around us in our life. Tôi muốn mọi người hiểu rằng thiết kế có vai trò to lớn hơn rất nhiều chứ không phải chỉ là những cái ghế xinh xắn, Nó là điều đầu tiên và trước nhất trong mọi thứ xung quanh chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
If your feelings are similar to those of Annette or Natalie, keep foremost in mind that a person who is raped is not a willing participant. Nếu bạn có cảm giác như Annette và Natalie, hãy luôn nhớ rằng người bị cưỡng hiếp không hề tự nguyện. |
(Acts 9:3-9, 17-19) Saul became the apostle Paul, one of the foremost defenders of the Christian faith.—1 Corinthians 15:9, 10. Sau-lơ trở thành sứ đồ Phao-lô, một trong những người đứng đầu trong việc bênh vực đức tin đạo đấng Christ (1 Cô-rinh-tô 15:9, 10). |
4 Jesus Christ was God’s foremost prophet. 4 Chúa Giê-su Christ là nhà tiên tri nổi bật nhất của Đức Chúa Trời (Hê-bơ-rơ 1:1, 2). |
What do you view as your foremost responsibility? Anh chị xem trách nhiệm nào là quan trọng nhất? |
19 Of all the watchmen, Jesus was the foremost. 19 Chúa Giê-su là người canh nổi bật nhất. |
5 Of all those who demonstrated urgency in their service to God, Jesus Christ is surely the foremost example. 5 Trong số những người khẩn trương về việc phụng sự Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su chắc chắn là gương mẫu tốt nhất. |
The university has since been renamed Universiti Sains Malaysia, now one of the foremost public universities in Malaysia. Trường đại học này đã được đổi tên thành Đại học Sains Malaysia, hiện là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Malaysia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ foremost trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới foremost
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.