förfall trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ förfall trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förfall trong Tiếng Thụy Điển.
Từ förfall trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự suy đồi, suy sụp, tha lỗi, suy đồi, tha thứ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ förfall
sự suy đồi(degeneration) |
suy sụp(decay) |
tha lỗi(excuse) |
suy đồi
|
tha thứ(excuse) |
Xem thêm ví dụ
Tyvärr är det alltför många av dessa män, både unga och inte så unga, som saknas, som är frånvarande utan giltigt förfall. Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP). |
Du vet hur illa det skulle se ut om grinden får förfalla tills den slutligen ramlar av. Hẳn bạn biết nếu cứ để vậy cho đến khi cửa rơi ra thì trông thật mất thẩm mỹ. |
Udall kommenterade miljön i USA: ”Vi lever i ett land där skönheten får lämna plats för fulheten, där de öppna ytorna blir allt mindre och där miljön dagligen försämras av föroreningar, buller och förfall.” Udall nhận xét về nước Hoa Kỳ như sau: “Chúng ta sống trong một đất nước đang mất dần vẻ mỹ quan, ngày càng xấu hơn, không gian sống bị thu hẹp dần, và môi trường nói chung ngày càng ô nhiễm, ồn ào và tồi tệ”. |
7 Amos bok målar upp en bild av en nation i förfall, trots att det såg bra ut på ytan. 7 Bất kể vẻ bề ngoài của nước này, sách A-mốt phác họa hình ảnh của một quốc gia đang suy đồi. |
Biskopen är medkännande och senare i romanen visar han liknande medlidande med en annan man, romanens huvudperson, en förfallen före detta fånge, Jean Valjean. Vị giám mục tỏ ra thông cảm và về sau trong cuốn tiểu thuyết này đã cho thấy lòng trắc ẩn tương tự đối với một người đàn ông khác, là nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết, một cựu tù nhân tồi tệ, Jean Valjean. |
De ogillar det moraliska förfall som de ser bland de vuxna. Họ từ bỏ các tiêu chuẩn đang lụn bại thường thấy nơi những người lớn. |
Inte nog med att hon har förstört jorden rent bokstavligt genom föroreningar, avskogning och exploatering, utan hon har också orsakat ett moraliskt och andligt förfall genom våld, blodsutgjutelse och sexuell omoral. Họ không chỉ hủy hoại trái đất theo nghĩa đen như gây ô nhiễm, phá rừng, khai thác quá mức mà còn về phương diện đạo đức và tâm linh như nạn bạo lực, giết người và lối sống buông thả. |
Och det moraliska förfall som de orsakade bland människorna fick inte heller fortsätta. Nhưng Giê-hô-va Đức Chúa Trời không cho phép các thiên sứ này tiếp tục làm điều đó và cũng không để loài người tiếp tục bại hoại. |
Och om det förfaller sig så att vi kan nå den nivån av komplexitet, om vår förmåga att programmera molekyler blir så bra så kommer det sannerligen att vara magiskt. Và nếu đây là trường hợp mà chúng ta có thể đạt tới mức độ phức tạp như vậy, nếu khả năng lập trình phân tử của chúng ta có thể cao siêu đến thế, thì quả thật là điều kỳ diệu. |
Många får onda föraningar, när de ser hur det mänskliga samhället förfaller Khi người ta thấy xã hội loài người suy thoái, nhiều người có linh tính là sẽ có hiểm họa |
Den sterila marken skulle åtminstone ha varit bevis mot en låg- land förfall. Đất vô trùng sẽ ít nhất có được bằng chứng chống lại suy thoái đất thấp. |
Det chockerande svaret på den frågan visar omfattningen av nationens andliga förfall. Câu trả lời khó mà có thể tưởng tượng được, cho thấy mức độ suy đồi về thiêng liêng của quốc gia này. |
Eleverna drar också lärdom av folkets gradvisa förfall till ett tillstånd av ogudaktighet. Học sinh cũng sẽ học được những bài học quan trọng từ việc dân chúng bị suy tàn dần dần và rơi vào một trạng thái tà ác. |
På grund av familjelivets förfall och tilltagande fattigdom ökar antalet gatubarn i många länder. Vì phẩm chất đời sống gia đình suy đồi và nạn nghèo khó gia tăng, tại nhiều nước, số trẻ em sống ngoài đường gia tăng. |
Inser vi inte nu, när vi ser hur det mänskliga samhället runt omkring oss mer och mer förfaller och hur människor blir allt mer kärlekslösa, giriga, ogudaktiga och helt inställda på att tillfredsställa sina egna önskningar och begär, att Jehovas dag för att verkställa sina domar över den onda världsordningen närmar sig med hast? Trong khi xã hội loài người chung quanh chúng ta đang bị sa vào một tình trạng vô tình nghĩa, tham lam, tự mãn và không tin kính, chẳng lẽ chúng ta không thể nhận thức rằng ngày Đức Giê-hô-va hành quyết hệ thống thế gian hung ác đang nhanh chóng tiến gần hay sao? |
Efesos var ökänt för sitt moraliska förfall och sin avgudadyrkan Thành Ê-phê-sô nổi tiếng về luân lý suy đồi và thờ hình tượng |
Han sa att ert syndikat håller på att förfalla. Ông ta cho biết đế chế Bratva toàn năng của mày đang sụp đổ. |
För Babylon börjar en flera hundra år lång period av nedgång och förfall. Còn Ba-by-lôn thì đi vào giai đoạn suy tàn kéo dài nhiều thế kỷ. |
Hur djupt hade de inte sjunkit i sitt moraliska förfall! Sự đồi bại của họ thật sự đã xuống tới một mức độ tàn tệ! |
Många människor i världen får onda föraningar, när de ser hur det mänskliga samhället förfaller. Nhiều người trong thế gian này có linh tính là sẽ có hiểm họa khi họ thấy xã hội loài người suy thoái. |
Babylon var, under det forna Israels tid, en stad som hade blivit sinnlig, moraliskt förfallen och korrumperad. Trong thời Y Sơ Ra Ên cổ xưa, Ba Bi Lôn là một thành phố trở nên dâm dục, suy đồi và đồi bại. |
Stan har lidit länge nog av fattigdom och förfall. Thành phố đã chịu đựng quá đủ cái gánh nặng sự nghèo nàn và đổ nát. |
Skulle ett sådant förfall till grov synd ha kunnat börja med smicker? Có phải sự sa ngã vào tội nặng như thế đã bắt đầu với lời nịnh không? |
12 År 1953 flyttade Robert och Lila och deras barn från en större stad till en förfallen gammal lantgård i Pennsylvania i USA. 12 Vào năm 1953, Robert, Lila cùng con cái từ thành phố lớn dọn đến một căn nhà xiêu vẹo ở nông trại vùng quê Pennsylvania, Hoa Kỳ. |
Och jag tänker inte bara se på när staden förfaller i anarki. Và ta không chấp nhận sống ngay tại kim tự tháp này để có thể nhìn kinh thành chìm trong hỗn loạn. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förfall trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.