forfeit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forfeit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forfeit trong Tiếng Anh.
Từ forfeit trong Tiếng Anh có các nghĩa là bị thiệt, tiền phạt, vật bị mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forfeit
bị thiệtadjective |
tiền phạtadjective |
vật bị mấtadjective |
Xem thêm ví dụ
He has forfeited that sacred privilege of ever becoming a husband or father. Nó đã bị lấy đi đặc ân thiêng liêng đó của việc trở thành một người chồng hay người cha. |
Why would I forfeit a comfortable life and risk trying to further Kingdom interests in one of the last strongholds of Marxism-Leninism? Tại sao tôi lại hy sinh cuộc sống tiện nghi và liều lĩnh phát huy quyền lợi Nước Trời ở một nước như thế? |
Should I forfeit my trust in you, then? Có lẽ là tôi hết tin tưởng ở anh? |
Otherwise we forfeit. Nếu không ta phải thua! |
When your developer account is terminated, all apps in your catalog will be removed from Google Play and the users, statistics, and ratings associated with those apps will be forfeited. Khi tài khoản nhà phát triển bị chấm dứt, tất cả các ứng dụng trong danh mục của bạn sẽ bị xóa khỏi Google Play. Đồng thời, người dùng, số liệu thống kê và xếp hạng được liên kết với các ứng dụng đó sẽ bị mất. |
After the first humans sinned, the divine Judge, Jehovah, ruled that they had forfeited any right to continue living. Sau khi hai người đầu tiên phạm tội, vị Quan Án thiên thượng là Đức Giê-hô-va ra phán quyết là họ mất quyền tiếp tục sống. |
I know my life is forfeit. Tôi biết cái mạng của tôi đã mất. |
Because of this, you forfeit and your planet is now ours. Vì điều này, các ngươi bị xử thua. Và hành tinh của các người thuộc về bọn ta. |
BY WHICH TIME HE'LL HAVE TO FORFEIT THE BID. Lúc đó hắn sẽ phải bỏ cuộc. |
The Jewish nation forfeited the privilege of being God’s “Israel” by rejecting Jesus Christ as the Messiah. Quốc-gia Do-thái đã mất đặc ân là “Y-sơ-ra-ên” của Đức Chúa Trời vì đã từ chối không nhận Giê-su Christ là đấng Mê-si (Rô-ma 9:6-8; Ma-thi-ơ 21:43). |
So he chose to forfeit the fight. Nên hôm nay ông ấy chọn bỏ thi đấu. |
In other words, if an Israelite murdered someone, his own life would have to be forfeited in place of the one that he had taken. Nói cách khác, nếu một người Y-sơ-ra-ên giết người, thì chính người đó phải đền mạng. |
Cameron explained forfeiting his share as complex. "... the short version is that the film cost proportionally much more than T2 and True Lies. Cameron giải thích hành động bồi thường này của ông là một vấn đề phức tạp. "...nói ngắn gọn là theo tỷ lệ, bộ phim tốn kinh phí hơn nhiều so với Kẻ huỷ diệt 2: Ngày phán xét và True Lies. |
That jerk's forfeited all right to having a nice dog like this. Tên khốn đó hẳn trả cả mớ tiền để có 1 con chó đẹp thế này. |
After the rebellion was defeated, although there were some executions and forfeitures, George acted to moderate the Government's response, showed leniency, and spent the income from the forfeited estates on schools for Scotland and paying off part of the national debt. Sau khi cuộc nổi loạn đã bị đánh bại, mặc dù đã có một số vụ hành quyết và tịch biên gia sản được thi hành, nhưng George đã hành động để đáp ứng yêu cầu của Chính phủ, bày tỏ sự khoan dung, và đã dùng phần tiền của tịch thu cho các trường học ở Scotland và trả hết phần của nợ của quốc gia. |
It will refrain from declaring that a person has forfeited all opportunity for exaltation or even all opportunity for a useful role in the work of the Lord. Điều đó sẽ không tuyên bố rằng một người đã đánh mất tất cả cơ hội để có được sự tôn cao hoặc thậm chí tất cả cơ hội cho một vai trò hữu ích trong công việc của Chúa. |
Is my appreciation of it strong enough to fortify me to resist any temptation that might lead to my forfeiting it?’ Tôi có nhận thức đủ về giá trị của nó để có nghị lực cưỡng lại bất cứ cám dỗ nào có thể làm cho tôi mất đi di sản này không?’ |
In the days of the patriarchs, the eldest son could forfeit his right as firstborn. Trong thời các tộc trưởng, một người có thể từ bỏ quyền trưởng nam hoặc bị tước đi quyền ấy. |
A ransom is a price paid to buy back something forfeited or to bring about release from bondage. Giá chuộc là giá phải trả để mua lại điều đã mất hoặc để giải thoát một người. |
Why, I am sure, if he forfeit, thou wilt not take his flesh. Trước khi mất, ông đã bày tỏ ý muốn là không được ướp xác ông. |
Many years earlier Jacob’s brother Esau forfeited to him the right of firstborn in exchange for a bowl of stew. Nhiều năm trước, anh của Gia-cốp là Ê-sau đã từ bỏ quyền trưởng nam để đổi lấy bát canh đậu. |
Jehovah arranged for his own Son, Jesus Christ, to give his perfect human life in place of the perfect life forfeited by Adam. Đức Giê-hô-va đã sắp xếp cho Con của Ngài là Giê-su Christ (Ky-tô) phó mạng sống làm người hoàn toàn đổi lấy sự sống hoàn toàn mà A-đam đã từ bỏ. |
My freedom was forfeit long ago. Tự do của ta mất từ lâu rồi. |
If you forfeit the game you can join my Evil Team. Đừng đấu chung kết qua đội Hắc Y với chúng tôi đi. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forfeit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới forfeit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.