Förintelsen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Förintelsen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Förintelsen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ Förintelsen trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Holocaust. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Förintelsen

Holocaust

proper

Han dog i Förintelsen.
Ông mất ở Holocaust.

Xem thêm ví dụ

2 Varför blev dessa städer och deras invånare förintade?
2 Tại sao các thành đó và dân cư ở trong đó đã bị hủy diệt?
(Matteus 24:37–39) Aposteln Petrus skrev också att alldeles som ”världen på den tiden [drabbades] av förintelse då den översvämmades av vatten”, så hotas även den nuvarande världen av ”de ogudaktiga människornas doms och förintelses dag”. — 2 Petrus 3:5–7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
14 Kom också ihåg orden: ”Jehova är inte långsam med avseende på sitt löfte, såsom några betraktar långsamhet, utan han är tålmodig mot er, eftersom han inte önskar att någon skall drabbas av förintelse, utan önskar att alla skall nå fram till sinnesändring.”
14 Cũng hãy nhớ rằng “[Đức Giê-hô-va] không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Det blir förintelse.
Sẽ có cuộc hủy diệt.
20 Och det hände sig att nephiterna, på grund av lamaniternas stora antal, kände stor fruktan för att de skulle bli övermannade och nedtrampade och dräpta och förintade.
20 Và chuyện rằng, vì quân số dân La Man quá đông khiến dân Nê Phi phải khiếp sợ, họ sợ rằng họ sẽ bị thôn tính, bị dày xéo, bị giết chết, và bị hủy diệt.
Men Petrus sade: ”Jehova är inte långsam med avseende på sitt löfte, såsom några betraktar långsamhet, utan han är tålmodig mot er, eftersom han inte önskar att någon skall drabbas av förintelse, utan önskar att alla skall nå fram till sinnesändring.
Tuy nhiên, Phi-e-rơ nói: “Chúa không chậm-trễ về lời hứa của Ngài như mấy người kia tưởng đâu, nhưng Ngài lấy lòng nhịn-nhục đối với anh em, không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn.
Jehova önskar inte att ”någon skall drabbas av förintelse, utan [han] önskar att alla skall nå fram till sinnesändring”.
Đức Giê-hô-va “không muốn cho một người nào chết mất, song muốn cho mọi người đều ăn-năn”.
Den här inställd på att förinta alla, speciellt mig?
Khi mà chúng định sẽ tiêu diệt tất cả mọi người, đặc biệt là tôi nữa.
Vi måste uppriktigt vilja hjälpa dem att bli räddade undan annalkande förintelse.
Chúng ta phải thành thật muốn giúp họ thoát khỏi sự hủy diệt đang gần kề.
Det kommer att gå precis som psalmisten David förutsade: ”Jehova bevarar alla dem som älskar honom, men alla de ondskefulla kommer han att förinta.” — Psalm 145:20, NW; Uppenbarelseboken 19:11—21.
Việc này sẽ đúng như lời tiên báo của người viết Thi-thiên là Đa-vít: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:20; Khải-huyền 19:11-21).
Död och förintelse, profetior om undergång, förnekandet av allt som är gott och accepterandet av allt som är avskyvärt och ont – det är vad texterna handlar om.”
Chết chóc và tàn phá, tiên đoán về tai họa, gạt bỏ mọi điều lành và ham thích tất cả những gì ghê tởm và ác độc—đó là những chủ đề của các bản nhạc”.
Jarediterna förkastar Ether och framhärdar i sin ogudaktighet och krigiskhet tills de förintas
Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt
20 Jehova blev så arg på Aron att han var beredd att förinta honom,+ men jag vädjade då även för Aron.
20 Đức Giê-hô-va giận A-rôn đến nỗi định tiêu diệt ông,+ nhưng lúc đó, tôi cũng đã tha thiết cầu xin cho A-rôn.
Men han varnade dem och sade att om de inte ägnade honom ”odelad hängivenhet”, skulle han förinta dem. (5 Moseboken 5:6–10; 28:15, 63)
Tuy nhiên, Ngài cảnh cáo rằng nếu không thờ phượng chỉ một mình Ngài, họ sẽ bị diệt.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 5:6-10; 28:15, 63.
Men så fort deras närvaro kommer i allvarlig konflikt med våra mål, som till exempel vid husbyggnationer, förintar vi dem utan pardon.
Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng.
DU KANSKE HAR FÅTT HÖRA: ”Förintelsen av kanaanéerna var en krigsförbrytelse jämförbar med våra dagars folkmord.”
NGƯỜI TA NÓI: “Như các nạn diệt chủng thời hiện đại, sự hủy diệt dân Ca-na-an là một tội ác chiến tranh tàn bạo”.
Samarbeta med Hanka Robotics och bli förintad.
Đồng lõa với Hanka Robotics sẽ bị tiêu diệt.
Evighetens Kung kommer kärleksfullt att vägleda oss genom slutet av dessa sista dagar, för David försäkrade oss: ”Jehova bevarar alla som älskar honom, men alla de ondskefulla kommer han att förinta.” — Psalm 145:16, 20.
Vua muôn đời sẽ dịu dàng dẫn dắt chúng ta qua khỏi những ngày sau rốt này, vì Đa-vít trấn an chúng ta: “Đức Giê-hô-va bảo-hộ những kẻ yêu-mến Ngài, song hủy-diệt những kẻ ác” (Thi-thiên 145:16, 20).
+ Men jag gav dem i er hand så att ni kunde inta deras land, och jag förintade dem åt er.
+ Nhưng ta phó chúng vào tay các ngươi để các ngươi có thể chiếm lấy xứ của chúng, và ta tiêu diệt chúng khỏi trước mặt các ngươi.
(Jeremia 25:32, 33) Denna förintelsens storm skall komma med förvånande plötslighet, ”alldeles som det gick till i Noas dagar”, och den skall vara kort.
Trận bão hủy diệt sẽ đến thật đột ngột, y như “việc đã xảy đến trong đời Nô-ê”, và không kéo dài lâu.
Kommer människor att fördärva jorden, ja förinta den?
Trái đất có bị con người tàn phá, thậm chí hủy diệt không?
Då Coriantumr och folket vägrade att omvända sig, blev krigen allt häftigare och folket allt ogudaktigare ända till den jareditiska nationen förintades.
Khi Cô Ri An Tum Rơ và dân chúng từ chối hối cải, thì chiến tranh và sự tà ác leo thang trong nhiều năm cho đến khi toàn thể dân Gia Rết bị hủy diệt.
(3 Moseboken 19:18; Johannes 13:35) Vi måste också undvika det förtal och hat som kan leda till att vi blir förintade av varandra.
Chúng ta cũng phải tránh nói xấu sau lưng và thù ghét lẫn nhau vì điều đó có thể đưa đến hậu quả tiêu diệt nhau.
Som stöd för den uppfattningen hänvisar de till 2 Petrus 3:7, 10: ”Men genom samma ord är de himlar och den jord som nu finns sparade åt eld och förvaras till den dag då de ogudaktiga människorna skall dömas och förintas.”
Họ dẫn chứng 2 Phi-e-rơ 3:7, 10: “Cũng bởi lời ấy mà trời đất hiện nay để dành lại cho lửa, được giữ cho đến ngày phán xét và hủy diệt những kẻ không tin kính...
Vi har landat mitt i kalla kriget, i en värld som kärnvapnen hotar att förinta.
Chúng ta đáp xuống đỉnh điểm của cuộc Chiến Tranh Lạnh trong một thế giới chạy đua cho sự hủy diệt hạt nhân.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Förintelsen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.