formaldehyde trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ formaldehyde trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ formaldehyde trong Tiếng Anh.
Từ formaldehyde trong Tiếng Anh có các nghĩa là fomanđêhít, hoá fomanddêhyt, Fomanđêhít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ formaldehyde
fomanđêhítnoun (organic compound) |
hoá fomanddêhytnoun |
Fomanđêhítnoun (chemical compound) |
Xem thêm ví dụ
Anthurium andraeanum is one of the plants listed in the NASA Clean Air Study as effective in removing formaldehyde, xylene, toluene, and ammonia from the air. Hồng môn cũng là một loài cây nằm trong danh sách các loài thực vật lọc khí độc theo nghiên cứu của NASA, chúng có tác dụng đáng kể trong việc lọc bỏ các loại khí độc formaldehyde, xylene, toluene, và ammoniac khỏi không khí. |
Sitting back, having a cup of formaldehyde. Ngồi đọc báo và uống bia. |
It is the dimethyl acetal of formaldehyde. Nó là dimethyl acetal của formaldehyd. |
All told, in US cemeteries, we bury enough metal to build a Golden Gate Bridge, enough wood to build 1,800 single family homes, and enough formaldehyde-laden embalming fluid to fill eight Olympic-size swimming pools. Người ta nói, trong các nghĩa trang của Mỹ ta chôn đủ số kim loại có thể xây thêm một cái cầu Golden Gate, đủ gỗ để xây 1800 nhà cho một gia đình, và chất đầy dung dịch lưu giữ chứa formaldehyde đủ làm đầy 8 cái bể bơi cho Thế Vận hội. |
These were preserved in formaldehyde, and later in ethanol, for further study. Các mẫu vật này được bảo quản trong formaldehyd, sau đó là êtanol để tiếp tục nghiên cứu. |
Also present are molecular hydrogen, atomic helium, C18O (CO with oxygen as the 18O isotope), CS, NH3 (ammonia), H2CO (formaldehyde), c-C3H2 (cyclopropenylidene) and a molecular ion N2H+ (diazenylium), all of which are relatively transparent. Cũng tồn tại các chất như hiđrô phân tử, heli nguyên tử, C18O, CS, NH3 (amoniac), H2CO (fomanđêhít), c-C3H2 (cyclopropenyliden) và ion N2H+ (diazenylium), tất cả chúng đều tương đối trong suốt. |
This occurs as the result of the production of 4-hydroxycoumarin, then further (in the presence of naturally occurring formaldehyde) into the actual anticoagulant dicoumarol, a fermentation product and mycotoxin. Điều này xảy ra như là kết quả của việc sản xuất 4-hydroxycoumarin, sau đó tiếp tục (trong sự hiện diện của tự nhiên xảy ra formaldehyde) vào thuốc kháng đông thực tế dicoumarol, một sản phẩm lên men và độc tố nấm mốc. |
Most building materials and cleaning/maintenance products emit gases, some of them toxic, such as many VOCs including formaldehyde. Hầu hết các vật liệu xây dựng và các sản phẩm làm sạch / bảo trì phát ra khí, một số chất độc hại, chẳng hạn như nhiều VOC bao gồm formaldehyde. |
Overheated cooking oils emit acrolein and formaldehyde. Dầu nấu ăn đun quá nóng sẽ thải ra acrolein và formaldehyd. |
And this particular plant removes formaldehydes and other volatile chemicals. Loại cây này có thể khử chất độc formaldehydes và một số chất hóa học dễ bay hơi khác. |
With regard to formaldehyde, it is rapidly converted in the body, and the amounts of formaldehyde from the metabolism of aspartame are trivial when compared to the amounts produced routinely by the human body and from other foods and drugs. Đối với formaldehyde, nó được chuyển hóa nhanh chóng trong cơ thể, và lượng formaldehyde từ quá trình trao đổi chất của aspartame là rất nhỏ so với số lượng được sản xuất thường xuyên bởi cơ thể con người, từ các thực phẩm và thuốc khác. |
Formaldehyde. Formaldehyde. |
It out- gasses formaldehyde -- so much so that there is a federal law in place to warn new mobile home buyers of the formaldehyde atmosphere danger. Nó thải ra môi trường khá nhiều khí formaldehyde và có một đạo luật liên bang trong chuyện này để cảnh báo những người mua nhà di động về sự nguy hiểm của bầu khí quyển chứa formaldehyde. |
However, coumarins themselves do not influence clotting or warfarin-like action, but must first be metabolized by various fungi into compounds such as 4-hydroxycoumarin, then further (in the presence of naturally occurring formaldehyde) into dicoumarol, in order to have any anticoagulant properties. Tuy nhiên, coumarins không ảnh hưởng đến sự đông máu hoặc tác dụng giống warfarin, nhưng trước tiên phải được chuyển hóa bằng các loại nấm khác nhau thành các hợp chất như 4-hydroxycoumarin, sau đó tiếp tục (với sự xuất hiện của formaldehyde tự nhiên) vào dicoumarol, để có bất kỳ tính chất thuốc chống đông. |
While they're not amino acids, we're now finding things like propane and benzene, hydrogen cyanide, and formaldehyde. Những hợp chất hữu cơ này không phải là axit amino, những chất chúng tôi đang tìm được như là prôban và benzen xyanua hydro, và fomanđêhyt. |
Artie, who talked excitedly to anyone about the effects of formaldehyde. Có Artie luôn hăng say giải thích cho bất cứ ai muốn nghe về tác hại của chất formaldehyde(9). |
A meta-analysis of 77 surveys of VOCs in homes in the US found the top ten riskiest indoor air VOCs were acrolein, formaldehyde, benzene, hexachlorobutadiene, acetaldehyde, 1,3-butadiene, benzyl chloride, 1,4-dichlorobenzene, carbon tetrachloride, acrylonitrile, and vinyl chloride. Một bản phân tích tổng hợp của 77 bản khảo sát về VOC trong nhà tại Hoa Kỳ tìm thấy rằng mười chất nguy hiểm nhất trong nhà là acrolein, formaldehyd, benzen, hexachlorobutadien, acetaldehyde, 1,3-butadiene, benzyl chloride, 1,4-dichlorobenzene, cacbon tetrachloride, acrylonitrile, và vinyl chloride. |
The methanol produced by the metabolism of aspartame is absorbed and quickly converted into formaldehyde and then completely oxidized to formic acid. Methanol tạo ra bởi quá trình trao đổi chất của aspartame được hấp thu và nhanh chóng biến thành formaldehyde và sau đó được oxy hóa hoàn toàn vào axit formic. |
I put mine into a bottle of formaldehyde and gave him to Hong Kong University. Tao ngâm rượu hắn trong cái chai nhỏ và tặng nó cho trường Đại học Hồng Kông để làm thử nghiệm |
Coils sold in China and Malaysia were found to produce as much smoke PM2.5 as 75-137 burning cigarettes and formaldehyde emission levels in line with 51 burning cigarettes. Đã có những phát hiện cho thấy nhang muỗi bán ở Trung Quốc và Malaysia sản sinh khói PM2.5 (các hạt bụi mịn có đường kính 2,5 μm hoặc nhỏ hơn) nhiều như đốt 75-137 điếu thuốc lá và mức phát thải formaldehyd tương ứng với 51 điếu thuốc cháy. |
Small quantities of methane and formaldehyde detected by Mars orbiters are both claimed to be possible evidence for life, as these chemical compounds would quickly break down in the Martian atmosphere. Những lượng nhỏ mêtan và fomanđêhít xác định được gần đây bởi các tàu quỹ đạo đều được coi là những dấu hiệu cho sự sống, và những hợp chất hóa học này cũng nhanh chóng bị phân hủy trong bầu khí quyển của Hỏa Tinh. |
This interpretation challenged the century-old Adolf von Baeyer theory of photochemical reduction of CO2 adsorbed on chlorophyll which had guided decades of effort by Richard Willstätter, Arthur Stoll, and many others in vain searches for formaldehyde. Điều giải thích này đã đặt ra sự nghi ngờ về thuyết quang hợp giảm CO2 hấp thu vào chất diệp lục của Adolf von Baeyer đã tồn tại từ hàng thế kỷ, và đã khiến cho nỗ lực tìm kiếm fomanđêhít của Richard Willstätter, A. Stoll, cùng nhiều người khác trong nhiều thập kỷ bị uổng công. |
Molecules not just like methane, but formaldehyde and cyanide -- things that are the building blocks -- the seeds, if you will -- of life. Các phân tử này không những là mêtan,foócmanđêhít, xianít chúng là những khối xây dựng-- những hạt giống, sau này sẽ là sự sống. |
This plant can be noted for its popularity as an indoor houseplant in part because of its air cleaning qualities as per a study done by NASA, removing trichloroethylene, benzene, formaldehyde, ammonia, and other chemicals from the air. Loài hoa này được ghi nhận cho sự nổi tiếng của nó như là một cây trồng trong nhà một phần vì những phẩm chất lọc không khí của nó theo một nghiên cứu được thực hiện bởi NASA, có khả năng loại bỏ trichloroethylene, benzene, formaldehyde, ammoniac, và các hóa chất khác trong không khí. |
Formaldehyde is also a precursor to polyfunctional alcohols such as pentaerythritol, which is used to make paints and explosives. Nhiều loại trong số này là các rượu đa chức, chẳng hạn như pentaêrythritol - được sử dụng để chế tạo sơn và chất nổ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ formaldehyde trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới formaldehyde
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.