fortuito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fortuito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fortuito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fortuito trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tình cờ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fortuito
tình cờadjective Bueno, diría que el momento de su llegada no podría ser más fortuito. Tôi phải nói cậu căn giờ không thể tình cờ hơn được. |
Xem thêm ví dụ
Se requiere una inteligencia; no puede producirse mediante sucesos fortuitos. Cần phải có trí thông minh; dữ liệu đó không thể nảy sinh ra từ các biến cố ngẫu nhiên. |
¿Algún otro descubrimiento fortuito? 1 sự tìm thấy may mắn nhỉ? |
Es fortuito... que escuches esta canción. Thật tình cờ khi... con đang nghe bài hát này. |
El hecho de que Jesús naciera en Belén no fue algo fortuito. Sự kiện Chúa Giê-su sinh ra ở Bết-lê-hem là điều quan trọng. |
Los géiseres son bastante raros, requiriendo una combinación de agua y calor y fortuitas cañerías. Những mạch nước phun khá là hiếm, chúng đòi hỏi sự kết hợp giữa nước, nhiệt và hệ thống dẫn nước tự nhiên. |
8 La probabilidad de que la materia inanimada pueda cobrar vida por azar o gracias a algún accidente fortuito es tan remota que debe descartarse por imposible. 8 Sự khả hữu về việc các vật vô sinh có thể trở thành vật sống do sự ngẫu nhiên, do một tai biến may rủi nào đó, là quá xa vời đến nỗi không thể nào có được. |
Puede que hayamos notado que normalmente se intenta explicar el comienzo de la vida con generalizaciones como: “A lo largo de millones de años, la colisión fortuita de moléculas produjo de algún modo la vida”. Có lẽ bạn đã nhận thấy các nỗ lực giải thích nguồn gốc sự sống thường được trình bày tổng quát như: ‘Qua hàng triệu năm, các phân tử va chạm nhau và bằng cách nào đó sinh ra sự sống’. |
Algunos dicen que es fortuita. Một số người nói rằng đó chỉ là sự ngẫu nhiên. |
¿Esa visita fue fortuita? Có phải chuyến thăm này chỉ tình cờ? |
Si me permiten una licencia creativa les voy a contar la historia de la colisión fortuita del problema de mi paciente con la solución de un físico. Nếu bạn cho phép tôi thả mình với chút ít sáng tạo, tôi sẽ kể một câu chuyện về cuộc gặp gỡ đầy may rủi giữa vấn đề từ bệnh nhân của tôi và giải pháp từ một nhà vật lý học. |
Un hecho fortuito que tendría consecuencias dramáticas no sólo para las plantas, sino para toda la vida Một thiên thạch đã khiến loài khủng long tuyệt chủng, |
Quizá incluso eso fue increíblemente fortuito. Điều đó là vô cùng may mắn. |
La aparición simultánea de esta creencia “en el mundo griego y en la India difícilmente pudo haber sido fortuita”, dice el historiador Arnold Toynbee. Theo sử gia Arnold Toynbee thì sự xuất hiện đồng thời của sự tin tưởng này “trong thế giới Hy Lạp và tại Ấn Độ khó có thể là tình cờ”. |
Si la evolución es cierta, entonces la hipótesis de que el ADN es el resultado de una serie de hechos fortuitos debe ser, como mínimo, razonablemente posible. Nếu thuyết tiến hóa là đúng, thì ADN có thể xuất hiện nhờ một chuỗi các biến cố ngẫu nhiên. |
Contratemos de nuevo a todas aquellas mujeres cuyas carreras se perdieron debido a algún idiota fortuito. Hãy tuyển lại những phụ nữ mà đã đánh mất sự nghiệp vì những kẻ xuẩn ngốc. |
El profesor pregunta qué relación hay entre lo fortuito, la casualidad, y aquello que es totalmente nuevo. Người giáo sư hỏi, ngẫu nhiên, đang xảy ra, dịp may, đó là gì, sự liên quan của nó với cái gì đó hoàn toàn mới mẻ là gì? |
Es fortuíto, dado por la gracia. Kỷ cũng nhờ đức hạnh mà nổi tiếng. |
El historiador de religión Helmer Ringgren aclara: “Uno de los elementos fundamentales de la religiosidad es la convicción de que el destino del hombre no carece de sentido ni es fortuito, sino que está determinado por una fuerza a la que puede atribuirse voluntad o intención”. Sử gia về tôn giáo Helmer Ringgren giải thích: “Khía cạnh chính trong quan niệm tôn giáo là ý nghĩ cho rằng vận mệnh con người không phải là vô nghĩa hay ngẫu nhiên, nhưng do một quyền lực gây ra; và ta có thể gán cho quyền lực này chủ tâm và ý định”. |
Si tenemos en cuenta la decadencia moral y espiritual que reinaba en la Jerusalén de la época, y sobre todo entre ‘la prole real y los nobles’, es evidente que las atractivas cualidades de Daniel y sus tres compañeros no eran fortuitas. Khi xét đến sự suy đồi về đạo đức và thiêng liêng lan tràn ở Giê-ru-sa-lem vào thời ấy, đặc biệt trong giới ‘dòng vua, và trong hàng quan sang’, chúng ta thấy rõ các đức tính trổi bật nơi Đa-ni-ên và ba đồng bạn không phải tự nhiên mà có. |
De modo que intenté calcular la probabilidad de que una proteína surgiera mediante un proceso fortuito. Thế nên, tôi thử tính xác suất của việc một protein được hình thành từ tiến trình ngẫu nhiên. |
Un giro fortuito del destino nos juntó. Một loạt những sự kiện tình cờ đã đưa Django và tôi lại với nhau. |
La World Book Encyclopedia define el juego de azar como la actividad en la que se “hacen apuestas sobre el resultado de un evento deportivo, un acontecimiento o un suceso fortuito”. Sách World Book Encyclopedia định nghĩa cờ bạc là “đánh cuộc về kết quả của một trận đấu, sự việc hay khả năng xảy ra”. |
Graça Machel, la experta nombrada por el secretario general de las Naciones Unidas para estudiar las repercusiones de los conflictos armados en los niños, señaló: “Cada vez resulta más patente que los niños son el objetivo de los conflictos armados, no las víctimas fortuitas”. “Rõ ràng trẻ em ngày càng là mục tiêu, chứ không phải nạn nhân bất đắc dĩ của sự xung đột vũ trang”, Graça Machel, Chuyên Gia của Tổng Thư Ký LHQ về Ảnh Hưởng của Sự Xung Đột Vũ Trang đối với Trẻ Em, đã ghi nhận. |
Estos hechos pueden sorprender a muchas personas que creen que el universo se creó por sí solo en una explosión cósmica fortuita. Điều này có thể làm ngạc nhiên những người tin rằng vũ trụ của chúng ta tự tạo ra do một vụ nổ ngẫu nhiên. |
Y de casualidad, inventé una nueva forma de baile fue fortuito, pero todo un éxito. Và tôi tình cờ tạo ra một điệu nhảy mới mà tôi không nhận ra, và nó trở nên thịnh hành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fortuito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fortuito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.