fraude trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fraude trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fraude trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ fraude trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa dối, sự lừa đảo, lừa đảo, gian lận, sự lừa dối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fraude
lừa dối(deception) |
sự lừa đảo(bunco) |
lừa đảo(bunco) |
gian lận(cheating) |
sự lừa dối(trickery) |
Xem thêm ví dụ
Buscado en cuatro estados por fraude y estafa. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
Luego llamó a Dios un fraude. Rồi sau đó lại nói, Người là kẻ lừa đảo... |
Tú hablas de fraude... y hace menos de una hora quisiste que aceptara una evasión fiscal. Anh nói tới ý đồ... sau cái kế hoạch né thuế mà anh vừa muốn áp đặt cho tôi một tiếng trước? |
Es hora de que pongamos fin al fraude de la virginidad. Đã đến lúc chấm dứt những lời dối trá về trinh tiết. |
Un redactor del Toronto Star dice: “No pierda de vista que hay muchos fraudes religiosoespirituales. Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh.... |
Google se esfuerza por mantener un ecosistema publicitario que proteja a anunciantes, editores y usuarios frente al fraude y las experiencias negativas con los anuncios. Google luôn cố gắng duy trì một hệ sinh thái quảng cáo bảo vệ được các nhà quảng cáo, nhà xuất bản và người dùng khỏi gian lận và trải nghiệm quảng cáo xấu. |
A veces se denomina "código de seguridad de la tarjeta" o "valor de verificación de la tarjeta" y proporciona una protección adicional contra el fraude. Đôi khi được gọi là mã bảo mật thẻ hoặc giá trị xác minh thẻ, số này cung cấp thêm sự bảo vệ chống lại gian lận. |
En la mayoría de los casos la codicia lleva a actos ilegales de corrupción, fraudes. Nhiều khi tánh tham lam đã gây ra sự tham nhũng và sự gian lận. |
Lorenzetti nos advierte que debemos reconocer las sombras de la Avaricia, el Fraude, la División, incluso del Tirano cuando invaden nuestro paisaje político, especialmente cuando esas sombras las dibujan los líderes políticos que reclaman a voz alzada que representan al buen gobierno y prometen hacer a EE.UU. grande de nuevo. Lorenzetti cảnh báo ta rằng ta phải nhận biết hình bóng của Lòng Tham, Gian Lận, Chia Rẽ, thậm chí Bạo Ngược Khi chúng nổi lên ở khắp các quan cảnh chính trị của ta, đặc biệt khi các hình bóng đó được phủ lên bởi các nhà lãnh đạo chính trị lớn tiếng tự nhận là tiếng nói của chính phủ tốt. và hứa hẹn sẽ làm nước Mỹ vĩ đại trở lại. |
Para proteger a los clientes de fraudes y evitar posibles confusiones, las empresas que revenden entradas deben indicar explícitamente en sus sitios web o aplicaciones lo siguiente: Để bảo vệ khách hàng khỏi hành vi lừa đảo và tránh trường hợp nhầm lẫn có thể xảy ra, nếu bán vé bán lại, bạn phải tiết lộ rõ ràng trên trang web hoặc ứng dụng của mình rằng: |
Fraude, malversación de fondos. Gian lận, tham nhũng. |
La protesta, motivada por la denuncia que realizaron miembros del Partido Democrático sobre el fraude electoral, hizo que miles de residentes de Masan se congregaran frente a la sede del Partido Democrático en Masan hacia las 7:30 de la tarde. Cuộc kháng nghị bắt nguồn từ việc các thành viên Đảng Dân chủ vạch trần gian lận bầu cử, khiến khoảng một nghìn cư dân Masan tụ tập trước trụ sở của Đảng Dân chủ tại Masan vào khoảng 7:30 tối. |
Bueno, conspiración criminal, fraude, cómplice como mínimo. Ừm, âm mưu hình sự, lừa đảo, cuối cùng là tòng phạm phụ trợ. |
Esta situación deja la puerta abierta a las excentricidades y el fraude; además, tratamientos bienintencionados pueden causar más daño que bien. Tình trạng này có thể đưa người ta đến sự lập dị và lừa đảo, cũng như những cách tưởng là để trị bệnh nhưng lại làm hại nhiều hơn là lợi. |
Un fraude no puede ser tan real, con los detalles, la prueba de su bala... Một kẻ lừa đảo không thể miêu tả chi tiết thế này được, quá kín kẽ rồi. |
Tomamos esta medida por si se hubiera producido un caso de fraude. Chúng tôi làm điều này để đề phòng gian lận. |
Participó en un fraude electoral, cielo santo. Cô ta có liên quan tới gian lận bầu cử, Chúa ơi. |
La demanda alega que Hunt cometió múltiples actos de fraude y robo contra los desfavorecidos de la ciudad. Vụ kiện cáo được cho rằng Hunt đã thực hiện nhiều hành vi gian lận và trộm cắp đối với sự bần cùng của thành phố. |
Fraude! Lừa lọc! |
Baton Rouge, arrestada por fraude. Baton Rouge, bị bắt vì tội lừa đảo. |
Muchos opinan que el dinero recaudado se derrocha debido a la mala administración, la malversación o el fraude. Nhiều người cảm thấy tiền thuế sẽ bị lãng phí cho những người thiếu năng lực, tham ô hoặc lừa bịp. |
Las cuestiones de naturaleza comercial o económica que entrañan cierto engaño, fraude o artimañas pueden caer en la categoría del pecado al que Jesús se refirió. Những vấn đề làm ăn hoặc tài chính có phần nào lừa gạt, gian lận hoặc bịp bợm có thể nằm trong loại tội mà Chúa Giê-su có ý nói đến. |
18 Ezequiel profiere de nuevo la palabra de Jehová y denuncia a Jerusalén por pecados como derramamiento de sangre, idolatría, conducta relajada, fraude y olvidar a Dios. 18 Một lần nữa Ê-xê-chi-ên nói lời của Đức Giê-hô-va lên án Giê-ru-sa-lem về những tội như làm đổ huyết, thờ hình tượng, luông tuồng, giả dối và quên cả Đức Chúa Trời. |
Un fraude. 1 kẻ lừa đảo. |
Pero es fraude, papá. Nhưng vậy là lừa đảo đó cha. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fraude trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới fraude
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.