free of charge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ free of charge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ free of charge trong Tiếng Anh.
Từ free of charge trong Tiếng Anh có nghĩa là miễn phí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ free of charge
miễn phíadjective (not requiring any payment - adjective!) And providing data free of charge on the internet, for the world to use. Và cung cấp dữ liệu miễn phí trên internet, cho cả thế giới cùng sử dungh. |
Xem thêm ví dụ
Most fit in the palm of your hand, and they are sometimes even provided free of charge. Đa số máy vừa lòng bàn tay và đôi khi thậm chí được biếu không. |
Viet Mercury was distributed free of charge on Fridays at 500 locations, including restaurants, medical offices, and newsracks. Việt Mercury được phân phối miễn phí mỗi thứ sáu tại 500 địa điểm, bao gồm nhà hàng, phòng bác sĩ gốc Việt, và máy bán báo. |
▪ “I give Bible lessons free of charge and have openings in my schedule for additional students. ▪ “Tôi hướng dẫn người ta học Kinh-thánh miễn phí và vẫn còn thì giờ rảnh trong thời khóa biểu của tôi để kèm những người khác nữa. |
The express commuter trains that run from Domodedovo to the city were operating free of charge. Các chuyến tàu đi lại từ Domodedovo đến thành phố được vận chuyển hành khách miễn phí. |
The 2 multiplayer maps are available free of charge for owners of the original World in Conflict. Hai bản đồ trong phần chơi mạng sẽ được miễn phí chỉ dành cho những người sở hữu bản gốc World in Conflict. |
For example, Comodo offers all its software products free of charge. Ví dụ, Comodo cung cấp miễn phí tất cả các sản phẩm phần mềm của mình. |
Do you think . . .” or “I am here because I give Bible lessons free of charge.” Theo ông/bà...” hoặc “chúng tôi đến khu vực này vì muốn chia sẻ với mọi người một số lời khuyên hữu ích để có đời sống hạnh phúc”. |
During AdMob mediation, you can traffic house ads using your own inventory – free of charge. Trong khi Hòa giải AdMob, bạn có thể hướng lưu lượng truy cập quảng cáo cho cùng một công ty bằng khoảng không quảng cáo miễn phí của riêng bạn. |
Turbo C++ v1.01 and Turbo C v2.01 can be downloaded, free of charge, from Borland's Antique Software website. Turbo C++ v1.01 và Turbo C v2.01 có thể được tải xuống miễn phí, từ trang web Antique Software của Borland. |
All are free of charge with no obligation. Tất cả đều miễn phí. |
I would be happy to study the Bible with you free of charge. Tôi sẽ vui lòng được học Kinh-thánh miễn phí với ông / bà. |
* Jehovah’s Witnesses have a program for topical Bible study, which is provided free of charge. * Nhân-chứng Giê-hô-va có một chương trình để học hỏi Kinh-thánh theo từng đề tài và họ tình nguyện hướng dẫn miễn phí cho những ai thích học. |
You've got yourself a stockman, free of charge for the next month. Tôi sẽ làm ko công cho anh trong tháng tới. |
With an approach of intellectual curiosity and openness, the entrance of the museum is free of charge. Với cách tiếp cận đầy cởi mở và khêu gợi sự tò mò trí tuệ, bảo tàng luôn mở cửa miễn phí cho du khách. |
All of this is done free of charge. Các Nhân-chứng làm mọi điều đó cách miễn phí. |
Jehovah’s Witnesses are willing to help you in this by studying the Bible with you free of charge. Nhân-chứng Giê-hô-va sẵn lòng giúp bạn làm thế bằng cách học hỏi Kinh-thánh với bạn miễn phí. |
Universally free of charge state education was introduced piecemeal between 1870 and 1944. Giáo dục công miễn phí được tiến hành dần dần từ năm 1870 đến năm 1944. |
RAR for Android is free of charge. RAR cho Android hoàn toàn miễn phí. |
Discuz! is free of charge for private uses. Discuz! là chương trình miễn phí cho mục đích sử dụng cá nhân. |
Impressed by Joplin's talent, and realizing his family's dire straits, Weiss taught him free of charge. Ấn tượng bởi tài năng của Joplin, và nhận ra eo hẹp của gia đình, Weiss đã dạy anh miễn phí. |
(Acts 8:26-35) Jehovah’s Witnesses conduct Bible studies free of charge with interested people in their homes. (Công-vụ 8:26-35) Nhân Chứng Giê-hô-va hướng dẫn các học hỏi Kinh Thánh miễn phí tại nhà với những ai chú ý. |
In addition, students eligible for DreamSpark program may receive select standalone Microsoft Office apps free of charge. Thêm vào đó, sinh viên đủ điều kiện cho chương trình DreamSpark có thể nhận ứng dụng Microsoft Office riêng biệt miễn phí. |
Their study, incidentally, was free of charge, unlike the classes at the synagogue. Nhân đây tôi cũng nói, các buổi học với Nhân Chứng là miễn phí, không như các lớp tại nhà hội. |
To provide an experience free of charge, YouTube Kids is ad-supported with limited advertising. Để cung cấp trải nghiệm miễn phí, YouTube cho Trẻ em được quảng cáo hỗ trợ với khả năng quảng cáo hạn chế. |
The man decided to give them all the bottled water he had —free of charge. Ông ta quyết định cho họ tất cả số nước đóng chai của mình—miễn phí. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ free of charge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới free of charge
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.