frozen trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ frozen trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frozen trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ frozen trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Frozen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ frozen
Frozen(Frozen (bài hát của Madonna) He hecho películas como Frozen, la franquicia de Hatchet, de Spiral. Tôi đã từng làm một số phim như Frozen, chuỗi phim Hatchet, hay là Sprial. |
Xem thêm ví dụ
Otro equipo de " Frozen Planet " se dirige al sur. Một nhóm khác trong đoàn Frozen Planet tiến về phía Nam. |
(Risas) Según mi sobrina y los más de 200 niños concentrados ese día, estas eran la Anna y Elsa de "Frozen". (Khán giả cười) Theo như cháu tôi và hơn 200 đứa trẻ ở bãi đỗ xe hôm đó, hai cô gái đó chính là Anna và Elsa trong phim "Frozen". |
Vuelve a escribir el primer acto, reinventa al villano como un héroe atormentado y Frozen se convierte en la película animada más exitosa de la historia. Cô ấy viết lại cảnh đầu, giới thiệu kẻ ác như một anh hùng đau khổ và Frozen trở thành bộ phim hoạt hình thành công nhất. |
La más clara demostración para el grupo de Frozen Planet de lo impredecible y del poder de la ruptura del hielo llegó cuando estuvieron filmando el deshiele de un río canadiense congelado. Mô tả rõ ràng nhất của đoàn làm phim Hành Tinh Băng Giá về sức mạnh và sự khó lường của băng vỡ là khi họ thực hiện quay phim sự tan chảy của một dòng sông băng thuộc Canada. |
El video musical que acompaña a «Frozen» fue dirigido por Chris Cunningham en un desierto en California, retratando a Madonna como una persona melancólica, etérea y bruja que se transforma en una bandada de pájaros y un perro negro. Video ca nhạc của "Frozen" được đạo diễn bởi Chris Cunningham với bối cảnh của một hoang mạc ở tại California, trong đó Madonna hóa thân thành một người có năng lực siêu nhiên, với tính cách u sầu trong bộ trang phục đen, bên cạnh hình ảnh một đàn chim và một con chó mực. |
Consultado el 4 de diciembre de 2017. «ABC to Air FROZEN Holiday Special in 2017; Idina Menzel, Kristen Bell & Josh Gad to Return!». Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017. ^ “ABC to Air FROZEN Holiday Special in 2017; Idina Menzel, Kristen Bell & Josh Gad to Return!”. |
La banda sonora completa fue lanzada el 3 de noviembre de 2017 por Walt Disney Records. «Christophe Beck Scoring Disney's Olaf's Frozen Adventure». Album nhạc phim đầy đủ được phát hành vào ngày 3 tháng 11 năm 2017 bởi Walt Disney Records. ^ “Christophe Beck Scoring Disney's Olaf's Frozen Adventure”. |
Consultado el 19 de diciembre de 2013. «'Lone Survivor' likely to top 'Frozen' at weekend box office». Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2014. ^ “'Lone Survivor' likely to top 'Frozen' at weekend box office”. |
Steve Feak, también conocido por el apodo de Guinsoo, es un diseñador de videojuegos de Estados Unidos, conocido por haber sido el diseñador anterior del mapa personalizado de Warcraft III: The Frozen Throne, DotA: Allstars. Steve Feak, được biết đến với biệt danh Guinsoo, là một nhà thiết kế trò chơi người Mỹ, từng thiết kế Defense of the Ancients bản đồ tùy chọn Warcraft III: The Frozen Throne. |
De sacar el iPhone del bolsillo y dejarles que jueguen a "Frozen" o cualquier otro juego exitoso. Móc túi và lấy ra Iphone và cho chúng chơi trò "Frozen" hay một game rất "hot". |
El 23 de noviembre, Disney anunció que Olaf's Frozen Adventure podría verse por cable en Disney Channel Latinoamérica y por Netflix el 8 de diciembre, más adelante en los canales mexicanos Azteca 7 y Azteca 13 y luego en el canal argentino eltrece. Ngày 23 tháng 11 năm 2017, Disney công bố kế hoạch phát sóng Frozen: Chuyến phiêu lưu của Olaf trên các kênh truyền hình cáp của Disney ở khu vực Mỹ Latin và dịch vụ truyền hình Netflix vào ngày 8 tháng 12, và sau đó là các kênh truyền hình Azteca 7 và Azteca 13 của Mexico. |
Lo que siguió fue una de las escenas más emocionantes y poderosas que el equipo de Frozen Planet había filmado jamás. Những điều tiếp theo là một trong những cảnh ấn tượng và giầu cảm xúc nhất mà đoàn làm phim " Hành Tinh Băng Giá " từng quay được. |
15 de junio de 2017. «Olaf's Frozen Adventure Soundtrack Details». 15 tháng 6 năm 2017. ^ “Olaf's Frozen Adventure Soundtrack Details”. |
He hecho películas como Frozen, la franquicia de Hatchet, de Spiral. Tôi đã từng làm một số phim như Frozen, chuỗi phim Hatchet, hay là Sprial. |
Consultado el 4 de diciembre de 2017. «OLAF'S FROZEN ADVENTURE (U)». Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2017. ^ “OLAF'S FROZEN ADVENTURE (U)”. |
Se inició su desarrollo en verano de 2003, tras el lanzamiento de Warcraft III: The Frozen Throne. Quá trình phát triển trò chơi bắt đầu vào năm 2003, ngay sau khi Warcraft III: The Frozen Throne được phát hành. |
Consultado el 13 de diciembre de 2013. «from the upcoming Walt Disney Pictures animated feature "Frozen,"». (en inglés) Jim Hill (18 de octubre de 2013). Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2013. from the upcoming Walt Disney Pictures animated feature "Frozen," ^ Liu, Meng (ngày 19 tháng 11 năm 2013). |
«Frozen» fue compuesta por Madonna y Patrick Leonard y fue producida en colaboración con William Orbit. "Frozen" được viết lời và sản xuất bởi Madonna và Patrick Leonard, với sự tham gia hỗ trợ sản xuất từ William Orbit. |
El título fue revelado durante la emisión de The Making of Frozen: Return to Arendelle por ABC en 2016, y se anunció que incluiría canciones originales compuestas por Elyssa Samsel y Kate Anderson. Tên của tập phim được tiết lộ trong chương trình The Making of Frozen: Return to Arendelle phát sóng trên kênh ABC vào năm 2016, và đồng thời chương trình cũng cho biết tập phim đặc biệt này sẽ có sự xuất hiện của thêm nhiều bài hát nguyên tác mới do Elyssa Samsel và Kate Anderson sáng tác. |
Y no estaban dispuestas a perder la oportunidad del fenómeno vigente de "Frozen". Đương nhiên họ không thể bỏ lỡ cơ hội khi có một hiện tượng như Frozen. |
Consultado el 26 de diciembre de 2013. «Idina Menzel is Elsa, the Snow Queen in "Frozen"». Truy cập ngày 26 tháng 12 năm 2013. ^ “Idina Menzel is Elsa, the Snow Queen in "Frozen"”. |
«Moments frozen in time» (en inglés). “Thích nghi với cái lạnh” (bằng tiếng Anh). |
Consultado el 22 de diciembre de 2013. «The Frozen Directors' Character Guide». Truy cập ngày 12 tháng 12 năm 2013. ^ “The Frozen Directors' Character Guide”. |
Consultado el 29 de agosto de 2016. «Frozen, Ping Pong, Tiger & Bunny Win at Tokyo Anime Award Festival». Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2018. ^ “Frozen, Ping Pong tiger and bunny win at Tokyo Anime Award ” (bằng tiếng Anh). |
En 2005, un juez belga dictaminó que «Frozen» era un plagio de una canción de Salvatore Acquaviva y finalmente fue prohibida en la región. Năm 2005, một thẩm phán tại Bỉ đã phán quyết đạo nhạc cho "Frozen" từ một bài hát của Salvatore Acquaviva, dẫn đến việc nó bị cấm lưu hành tại đây. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frozen trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới frozen
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.