fuso orario trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fuso orario trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fuso orario trong Tiếng Ý.
Từ fuso orario trong Tiếng Ý có các nghĩa là múi giờ, múi thời gian. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fuso orario
múi giờnoun (zone della Terra che hanno la stessa ora convenzionale) Con il fuso orario, potrebbero aver inviato un altro rapporto. Với sự chệnh lệch múi giờ, có lẽ họ đã nộp thêm 1 báo cáo. |
múi thời giannoun |
Xem thêm ví dụ
Puoi modificare il tuo fuso orario e creare eventi in determinati fusi orari. Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định. |
Ad ogni modo il fuso orario del resto della Cina rimase indeterminato. Tổng số trống đồng lưu giữ tại Trung Quốc năm 1995 vẫn không thay đổi. |
Ha superato le 24 ore di fuso orario senza regolarlo. Vượt ngày hai lần và anh ta không hề chỉnh lại nó. |
Indipendentemente dalla posizione in cui crei l'evento, tutti potranno vederlo nel proprio fuso orario. Bất kể bạn tạo một sự kiện ở đâu, mọi người sẽ nhìn thấy sự kiện đó theo múi giờ riêng của họ. |
L'applicazione potrebbe avere un problema di riconoscimento del tuo fuso orario. Ứng dụng có thể gặp sự cố khi nhận dạng múi giờ của bạn. |
I promemoria vengono sempre mostrati alla stessa ora indipendentemente dal fuso orario. Lời nhắc luôn hiển thị vào cùng một giờ bất kể múi giờ là gì. |
Ma c'è la differenza di fuso orario. Well, Cậu quên mất sự khác biệt về múi giờ à. |
Potrebbe anche essere necessario verificare le impostazioni di fuso orario nell'applicazione di calendario da cui hai eseguito l'esportazione. Bạn cũng cần kiểm tra cài đặt múi giờ trong ứng dụng lịch mà bạn đã xuất từ đó. |
Puoi modificare il fuso orario dei rapporti di AdSense successivamente, ma non puoi modificare la valuta di pagamento. Bạn có thể thay đổi múi giờ báo cáo trên AdSense sau nhưng bạn không thể thay đổi đơn vị tiền tệ thanh toán của bạn. |
Con il fuso orario, potrebbero aver inviato un altro rapporto. Với sự chệnh lệch múi giờ, có lẽ họ đã nộp thêm 1 báo cáo. |
Controlla che il fuso orario impostato in Google Calendar corrisponda al fuso orario impostato nell'applicazione di calendario originale: Kiểm tra xem múi giờ trong Lịch Google có khớp với múi giờ trong ứng dụng lịch gốc hay không: |
È come cambiare fuso orario ogni giorno. Việc đó giống như là bạn đổi múi giờ hàng ngày. |
Missili terra-terra hanno sganciato del sarin alle tre del mattino del nostro fuso orario. Những tên lửa đất-đối-đất có chứa sarin đã được phóng vào khoảng 3 giờ sáng, theo giờ của ta. |
Questo perché quando cambi fuso orario ogni giorno, cominci a sentirti separata da tutti gli altri. (Cười) Và bởi vì bạn đổi múi giờ hàng ngày, bạn bắt đầu thực sự cảm thấy là bạn tách biệt khỏi mọi người. |
Scopri come cambiare fuso orario in Google Calendar. Tìm hiểu cách thay đổi múi giờ của bạn trong Lịch Google. |
In qualunque fuso orario viviamo, commemorare il sacrificio di Gesù Cristo sarà l’evento più importante dell’anno. Dù chúng ta sống ở bất cứ múi giờ nơi nào, việc kỷ niệm sự hy sinh của Chúa Giê-su Christ sẽ là biến cố quan trọng nhất trong năm. |
Importante: le email verranno inviate in base al fuso orario in cui le programmi. Quan trọng: Email sẽ gửi theo múi giờ bạn lên lịch. |
Puoi modificare il fuso orario e creare eventi in determinati fusi orari. Bạn có thể thay đổi múi giờ của mình và tạo sự kiện với múi giờ nhất định. |
Quando ti sposti in un fuso orario diverso, puoi visualizzare il calendario in base all'ora locale. Khi đến một nơi có múi giờ khác, bạn có thể xem lịch của mình theo giờ địa phương. |
Quando fai un viaggio, puoi visualizzare gli eventi nel fuso orario del luogo in cui ti trovi in quel momento. Khi đi tới nơi khác, bạn có thể xem các sự kiện tại múi giờ ở vị trí hiện tại của bạn. |
Nostra figlia Elizabeth, che vive lontano, in uno stato con un fuso orario diverso, era a casa con la figlia di tre anni. Con gái của chúng tôi tên là Elizabeth, sống ở một tiểu bang khác và khác múi giờ với chúng tôi, nó đang ở nhà với đứa con gái ba tuổi. |
Per individuare il fuso orario e la valuta associati al tuo account, fai clic su Impostazioni nella barra laterale e verifica la sezione "Informazioni sull'account". Bạn có thể tìm thấy múi giờ và đơn vị tiền tệ được liên kết với tài khoản của bạn bằng cách nhấp vào Cài đặt trong thanh bên và xem lại phần "Thông tin tài khoản". |
Collaborando con il nostro orologio biologico, i recettori interni ci fanno sentire stanchi alla fine della giornata e ci fanno soffrire di jet lag se abbiamo cambiato fuso orario. Cùng với đồng hồ sinh học, các tế bào thụ cảm trong nội tạng khiến chúng ta cảm nhận được sự mệt mỏi vào cuối ngày hoặc giờ ngủ bị xáo trộn khi bay đến những vùng có múi giờ cách biệt. |
La zona è un'ora in anticipo rispetto al fuso orario dell'Alaska, un'ora indietro rispetto al fuso orario detto Mountain Time Zone e tre ore indietro rispetto alla Eastern Time Zone. Múi giờ này đi trước Múi giờ Alaska 1 tiếng, đi sau Múi giờ miền núi một tiếng và sau Múi giờ miền Đông 3 tiếng. |
Novaja Zemlja La bomba fu sganciata il 30 ottobre 1961 alle ore 11:32 (secondo il fuso orario di Mosca) nella baia di Mitjušicha, sull'isola di Novaja Zemlja a nord del circolo polare artico. Tsar Bomba được kích nổ lúc 11:32 ngày 30 tháng 10 năm 1961 trên khu vực thử nghiệm hạt nhân Vịnh Mityushikha (Sukhoy Nos Zone C), phía bắc Vòng Bắc Cực trên hòn đảo Novaya Zemlya tại Biển Arctic. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fuso orario trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới fuso orario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.