gangster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gangster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gangster trong Tiếng Anh.
Từ gangster trong Tiếng Anh có các nghĩa là găngxtơ, côn đồ, kẻ cướp, tên cớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gangster
găngxtơnoun You know, they're gangsters, sure, but they're thoughtful too. Anh biết không, họ là găngxtơ, hẳn vậy nhưng cũng rất biết nghĩ đấy. |
côn đồnoun Are you still a gangster, Joey, or did I change you? Anh vẫn là côn đồ chứ Joey hay tôi đã thay đổi được anh? |
kẻ cướpnoun The Hutts are gangsters. Người Hutts là lũ kẻ cướp. |
tên cớpnoun |
Xem thêm ví dụ
That puts him up there on the Olympus of gangsters with the Colombian cartels and the major Russian crime syndicates, but he did this for decades in the very heart of Wall Street, and no regulator picked up on it. Nhưng hắn đã phạm tội trong nhiều thập kỷ ở trung tâm phố Wall và không 1 nhà chức trách nào động đến. |
LEADER(GANGSTER/SMUGGLlNG) Đại ca ( Xã hội đen, buôn lậu, 43 tuổi ). |
Nameless Gangster: Rules of the Time was Ha's third collaboration with longtime friend director Yoon Jong-bin, also starring acclaimed veteran actor Choi Min-sik. Nameless Gangster là sự hợp tác thứ ba của Ha Jung-woo với đạo diễn đồng thời là người bạn lâu năm Yoon Jong-bin, cùng với sự góp mạt của diễn viên kỳ cựu nổi tiếng Choi Min-shik. |
Crazy gangsters. Bọn côn đồ điên loạn. |
You're a gangster! Anh là gangster nổi tiếng! |
So, gangsters always make bullshits? Không phải, cho nên mới nói. |
I was just trying to look like a gangster... it's a misunderstanding. Tôi chỉ muốn tỏ ra mạnh mẽ thôi mà... Hiểu lầm. |
The film, set and shot in Johannesburg, is about an artificially intelligent law enforcement robot captured and taught by gangsters, who nickname it Chappie. Phim được quay và lấy bối cảnh tại Johannesburg, nói về một người máy nhân tạo thực thi pháp luật thông minh bị những tên bất lương bắt về và dạy dỗ, họ gọi người máy là Chappie. |
He caught the attention of movie fans after starring in Chao Nakleng (Gangster Lord), using the character name Rom Ritthikrai from author Sake Dusit's Insee Daeng (Red Eagle) series of novels. Anh đã thu hút sự chú ý của người hâm mộ điện ảnh sau khi đóng vai chính trong Chao Nakleng (trùm gangster), bằng cách sử dụng tên nhân vật Rom Ritthikrai từ loạt tiểu thuyết của tác giả Sake Dusit Insee Daeng (Đại bàng đỏ). |
There were 25 gangster groups in Sibu back in 2007; there are 7 groups as of 9 October 2013. Có 25 nhóm lưu manh tại Sibu vào năm 2007; giảm xuống còn 7 nhóm vào ngày 9 tháng 10 năm 2013. |
"Green Island Prison" (Lǜ Jiānyú) is also on the island and has housed prisoners considered to be among Taiwan's most dangerous criminals and gangsters. Nhà tù Lục Đảo cũng nằm trên đảo và là nơi giam giữ một số tù nhân được coi là trong số những tên tội phạm nguy hiểm nhất của Đài Loan và thành viên các băng đảng. |
They acted like common gangsters. Họ chẳng khác nào bọn côn đồ. |
To prepare to write the script, Walker watched various movies featuring gangsters. Để chuẩn bị cho phần kịch bản, Walker xem nhiều bộ phim có nói đến các băng nhóm tội phạm. |
He had gambling debts to a Russian gangster named Nicky Petrovich. Ông ấy thiếu nợ cờ bạc với đám giang hồ Nicky Petrovich. |
An unknown girl says that.... Sarang is a gangster and I' m his right- hand man Và một cô gái bí ẩn nói rằng...... Sarang là một tay anh chị và tôi là cánh tay phải của hắn |
Hey, gangster! Ê, thằng xã hội đen |
In Spring 2010, How to be Ninja, How to be Gangster and How to be Emo were made public once more. Vào mùa xuân năm 2010, How to be Ninja, How to be Gangster và How to be Emo lại được công khai một lần nữa. |
Tiong King Sing, an MP from Bintulu, has voiced concerns about gangsterism in Sarawak especially the Sibu town back in 2007. Tiong King Sing là một đại biểu quốc hội Malaysia đại diện cho Bintulu, ông từng lên tiếng quan ngại về xã hội đen tại Sarawak, đặc biệt là thịt trấn Sibu trong năm 2007. |
Won't the gangsters be looking for you there? Không phải lũ xã hội đen sẽ tìm anh ở đó sao? |
Han Gi-tak (Kim Soo-ro) is a former gangster who runs a restaurant. Han Gi-tak (Kim Su-ro) là một tên cướp trước từng làm ở một nhà hàng. |
On August 22, Cole released his debut album's cover art, designed by Alex Haldi for Bestest Asbestos, whom Cole recorded a song for, titled "Killers", for Haldi's mixtape The Glorification of Gangster. Vào ngày 22 tháng 8, Cole đã phát hành ảnh bìa album đầu tay của mình, được thiết kế bởi Alex Haldi cho Bestest Amiăng, người mà Cole đã thu âm một bài hát, có tựa đề "Killers", cho bản mixtape của Haldi's The Glorification of Gangster. |
I'm a gangster. Tôi là một tên côn đồ mà. |
You a gangster? Ông là găngxtơ à? |
I want to spend a day in the life of a jihadi gangster who wears his jihad against the communists like popstar bling and uses armed religious intimidation and political corruption to make himself rich. Tôi muốn dành một ngày trong cuộc đời của một tên găng- tơ Jihad người kiên trì theo đuổi cuộc Thánh chiến chống lại Cộng sản giống các phụ kiện lấp lánh của ngôi sao nhạc pop và lợi dụng hăm dọa vũ trang tôn giáo và mục nát chính trị để làm giàu cho chính mình. |
While fleeing a Black Sun gangster, Ahsoka's ship is captured by two pilots in the service of Senator Organa. Trong khi chạy trốn khỏi một băng đảng tội phạm Black Sun, con tàu của Ahsoka bị bắt bởi hai phi công của Thượng nghị sĩ Organa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gangster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gangster
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.