गद्य trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गद्य trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गद्य trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गद्य trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là văn xuôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गद्य
văn xuôi
|
Xem thêm ví dụ
इस वर्ग में गद्य और पद्य मिश्रित है। Đầu và mỏ của chúng rất thích hợp trong trường hợp này. |
गद्य की भी रचना हुई। Tử giả thậm chúng. |
कहा गया है कि 'गद्य कवीनां निकषं वदन्ति'। Người ta nói: "Con gà tức nhau tiếng gáy". |
मानविकी में, अनुसंधान Tanakh और तल्मूड, यहूदी इतिहास, दर्शन यहूदी, यहूदी, कला और हिब्रू भाषा, साथ ही हिब्रू गद्य और कविता के अध्ययन में वित्त पोषित है। Trong ngành khoa học nhân văn, các lĩnh vực nghiên cứu được tài trợ gồm có nghiên cứu Tanakh và Talmud, lịch sử người Do Thái, triết học Do Thái, nghệ thuật người Do Thái, và tiếng Do Thái, cũng như thơ văn xuôi và thơ tiếng Do Thái. |
और इब्रानी शास्त्र के पद्य और गद्य काव्य को देखते हुए आँकें तो हम यह निष्कर्ष निकाल सकते हैं कि इस्राएली संगीत उच्च कोटि का था। Và xét theo thơ văn trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, chúng ta có thể kết luận rằng âm nhạc của người Y-sơ-ra-ên đã có phẩm chất cao. |
इस युग में गद्य की भी बड़ी उन्नति हुई। Cô cũng gặp phải vấn đề về cân nặng trong thời kỳ đó. |
यही कारण है कि कविता सर्वथा कथ्यशून्य नहीं हो सकती और गद्य सर्वथा भावशून्य नहीं हो सकता। Làm thơ là việc khó và không phải ai cũng có thể làm được. |
शमन की कविताओं का स्थान धर्म गुरू के गद्यों ने ले लिया। हमने अनुक्रमण विशेषज्ञता अधिशेष की रचना की। यह केवल 10,000 वर्ष पूर्व ही हुआ था। Cách mạng đồ đá đã mang lại cho chúng ta nông nghiệp, cũng là lúc chúng ta phụ thuộc vào hạt giống, bài thơ của những pháp sư đã được thay thế bởi bài cúng tế của những thầy tu tế, chúng ta đã tạo ra sự chênh lệch giai cấp -- từ cách đây 10.000 năm. |
इन चर्चाओं के निष्कर्षों को काव्यात्मक इब्री गद्य के सख़्त नमूने का अनुसरण करते हुए, बहुत ही संक्षिप्त सूक्तियों में पिरोया गया। Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गद्य trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.