गीत trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गीत trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गीत trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गीत trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bài hát, thơ tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गीत
bài hátnoun और वादन का गीत जोज़ेफ़ होफ्मन द्वारा था। Và bài hát tôi vừa chơi được sáng tác bởi Josef Hofmann. |
thơ tìnhnoun |
Xem thêm ví dụ
गीत १९१ और समाप्ति प्रार्थना। Bài hát 107 và cầu nguyện kết thúc. |
दाऊद ने अपने गीत में कितनी खूबसूरती से बताया कि यहोवा एक सच्चा परमेश्वर है और वह इस काबिल है कि हम उस पर पूरा भरोसा रखें! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
रविवार को, प्रार्थना से सभा को समाप्त करने के बाद हम थोड़ी देर गीत गाने का अभ्यास करते हैं। Vào mỗi Chủ Nhật, sau khi buổi họp kết thúc với lời cầu nguyện, chúng tôi thường ở nán lại một chút để tập hát. |
नेथन नॉर जो तब साक्षियों के काम की अगुवाई कर रहे थे, उन्होंने अगले हफ्ते यैंकी स्टेडियम में होनेवाले सम्मेलन, “सनातन सुसमाचार” में मुझे वही गीत गाने को कहा और मैंने गाया। Theo yêu cầu của anh Nathan Knorr, người lãnh đạo công việc của Nhân Chứng vào thời đó, tôi đã hát bài này trong Đại Hội “Tin mừng đời đời” được tổ chức vào tuần sau đó ở sân vận động Yankee Stadium. |
19 भजनहार ने गीत गाया: “हे यहोवा के सब भक्तो उस से प्रेम रखो! 19 Người viết Thi-thiên hát: “Hỡi các thánh của Đức Giê-hô-va, hãy yêu-mến Ngài. |
गीत १३८ (७१) और समाप्ति प्रार्थना। Bài hát 138 và cầu nguyện kết thúc. |
+ जब होम-बलि चढ़ाना शुरू हुआ, तो यहोवा के लिए गीत गाया जाने लगा और इसराएल के राजा दाविद के बनाए साज़ों की धुन पर तुरहियाँ फूँकी जाने लगीं। + Khi bắt đầu dâng lễ vật thiêu thì bài ca của Đức Giê-hô-va được cất lên, kèn cũng được thổi, theo sự chỉ dẫn về nhạc cụ từ vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên. |
कालकोठरी में हैरल्ड किंग ने स्मारक के बारे में कविताएँ और गीत लिखे Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm |
हमारी वर्तमान गीत-पुस्तक, यहोवा के स्तुतिगीत गाइए (अंग्रेज़ी) के कुछ गीतों में उनके लाभ के लिए जो समस्वर भाग गाना पसन्द करते हैं, चार-भाग समस्वर शैली है। Một số bản nhạc trong sách nhạc mà chúng ta có hiện nay, cuốn Hãy ca hát ngợi khen Đức Giê-hô-va, vẫn còn giữ lại lối bốn giai điệu hòa âm dành cho những ai thích hát bè. |
उनके गीत के बोल दिखाते हैं कि ये शक्तिशाली आत्मिक प्राणी सारे जहान में यहोवा की पवित्रता का ऐलान करने में एक अहम भूमिका निभा रहे हैं। Nội dung bài hát của họ gợi ý rằng những tạo vật thần linh mạnh mẽ này đóng vai trò quan trọng trong việc làm cho sự thánh khiết của Đức Giê-hô-va vang khắp vũ trụ. |
यहोवा की ओर से अनुग्रह और सुरक्षा पाने की वजह से उनका रोम-रोम हर्षित हो उठता है और वे ऊँची आवाज़ में गीत गाते हैं। Hớn hở vì được Đức Giê-hô-va ban ân huệ và che chở nên họ cất tiếng hát. |
और जब आप सबके साथ मिलकर राज्य का कोई गीत गाते हैं, जवाब देते हैं या ईश्वरशासित सेवकाई स्कूल में दिया गया भाग पेश करते हैं तो आपकी मेहनत से हमारी खुशी बढ़ती है। Và khi cùng nhau hát một bài ca Nước Trời, bình luận hay trình bày bài giảng trong Trường Thánh Chức Thần Quyền, bạn đang góp phần gia thêm sự vui mừng của chúng tôi. |
अगर मुमकिन हो, तो उन्हें बच्चों को अपनी-अपनी बाइबल, गीत-पुस्तक और अध्ययन की जानेवाली किताब या पत्रिका भी देनी चाहिए। Nếu có thể, các em nhỏ cũng nên có riêng cuốn Kinh Thánh, sách hát và ấn phẩm dùng trong buổi họp. |
हमारे कान इसका संदेश पाते हैं जब हम झरने की आवाज़, पंछियों के गीत, और प्रिय-जनों की आवाज़ें सुनते हैं। Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
सभी गीत लिंकिन पार्क द्वारा लिखित हैं। Tất cả bài hát được sáng tác bởi Linkin Park. |
या आप हममें से किसी को जानते हैं?” हो सके तो उन्हें अपने पास बिठाइए और अपनी बाइबल और गीत ब्रोशर उन्हें दिखाइए। Anh chị có thể mời người đó ngồi gần, cho xem chung Kinh Thánh và sách hát. |
• मत्ती 22:37 में दी यीशु की आज्ञा मानने और राज-गीतों को दिल से गाने के बीच क्या नाता है? • Có sự liên hệ nào giữa việc vâng theo chỉ thị của Chúa Giê-su nơi Ma-thi-ơ 22:37 với việc hết lòng hát các bài hát Nước Trời? |
(भजन १४५:२०) तब मूसा का गीत और मेम्ने का गीत उत्कर्ष तक पहुँचेगा: “हे सर्वशक्तिमान प्रभु परमेश्वर, तेरे कार्य्य बड़े, और अद्भुत हैं, हे युग युग के राजा, तेरी चाल ठीक और सच्ची है। Khi đó, bài hát của Môi-se và bài hát của Chiên Con sẽ đạt tới tuyệt đỉnh: “Hỡi Chúa là Đức Chúa Trời Toàn-năng, công-việc Chúa lớn-lao và lạ-lùng thay! |
गीत २४ (११२) और अन्तिम प्रार्थना। Bài hát số 138 và cầu nguyện bế mạc. |
यहोवा के बारे में उसने गीत में गाया: “जब मैं आकाश को, जो तेरे हाथों का कार्य है, और चंद्रमा और तारागण को जो तू ने नियुक्त किए हैं, देखता हूं; तो फिर मनुष्य क्या है कि तू उसका स्मरण रखे, और आदमी क्या है कि तू उसकी सुधि ले?” Ông hát về Đức Giê-hô-va: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?” |
जी हाँ, चाहे हम गाने में “निपुण” हों या सीखनेवाले, हम सब यहोवा के लिए गीत गा सकते हैं और गाना भी चाहिए!—2 कुरिंथियों 8:12 से तुलना कीजिए। Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12. |
गीत ३१ (५१) और समाप्ति प्रार्थना। Hát bài 132 và cầu nguyện kết thúc. |
7 उसी दिन दाविद ने पहली बार यहोवा के लिए धन्यवाद का एक गीत रचा और आसाप और उसके भाइयों को वह गीत गाने की हिदायत दी। + वह गीत यह था: 7 Vào ngày đó, lần đầu tiên Đa-vít đóng góp một bài hát cảm tạ Đức Giê-hô-va và chỉ dẫn A-sáp+ cùng các anh em của ông hát: |
गीत १४६ और समाप्ति प्रार्थना। Bài hát 146 và cầu nguyện kết thúc. |
हमारे कई गीत बाइबल के वचनों पर आधारित हैं, इसलिए अगर हम उनके बोल याद करें तो यह सच्चाई को दिलो-दिमाग में बिठाने का एक बेहतरीन तरीका हो सकता है। Nhiều lời của các bài hát được dựa trên các đoạn Kinh Thánh, thế nên học thuộc lời của ít nhất vài bài hát là cách tốt để lẽ thật thấm sâu vào lòng chúng ta. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गीत trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.