gingerbread trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gingerbread trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gingerbread trong Tiếng Anh.
Từ gingerbread trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh gừng, hào nhoáng, loè loẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gingerbread
bánh gừngnoun (type of cake) Where the castles are made of gingerbread, and the moats are filled with blackberry wine. Nơi lâu đài làm từ bánh gừng, và những con hào đầy rượu dâu đen. |
hào nhoángnoun |
loè loẹtnoun |
Xem thêm ví dụ
Gingerbread is claimed to have been brought to Europe in 992 CE by the Armenian monk Gregory of Nicopolis (also called Gregory Makar and Grégoire de Nicopolis). Bánh gừng được tuyên bố là đã được đưa đến Châu Âu vào năm 992 bởi tu sĩ người Armenia, Gregory của Nicopolis (còn gọi là Gregory Makar và Grégoire de Nicopolis). |
The Nexus S smartphone, released in December 2010, was the first phone from the Google Nexus line that ran Gingerbread, and also the first one from the line with built-in NFC functionality. Điện thoại thông minh Nexus S, ra mắt vào năm 2010, là chiếc điện thoại đầu tiên thuộc dòng Google Nexus chạy Gingerbread, và cũng là chiếc điện thoại đầu tiên trong dòng có tích hợp tính năng NFC. |
It will run Google's Android 2.3 Gingerbread OS, has a 1.0 GHz dual-core processor. Chạy hệ điều hành Android 2.3 Gingerbread của Google, vi xử lý 1.0 GHz lõi-kép. |
In the United States, this form of gingerbread is sometimes called "gingerbread cake" or "ginger cake" to distinguish it from the harder forms. Tại Hoa Kỳ, hình thức bánh gừng này đôi khi được gọi là "bánh ngọt gừng" để phân biệt nó với các hình dạng rắn hơn. |
The first documented trade of gingerbread biscuits dates to the 17th century, where they were sold in monasteries, pharmacies, and town square farmers' markets. Tài liệu về hoạt động buôn bán bánh gừng đầu tiên có vào thế kỷ 17, nơi chúng được bán ở tu viện, hiệu thuốc và chợ trời. |
The Galaxy Mini originally ran on Android 2.2 Froyo, but in May 2011, Samsung announced that the Galaxy Mini (along with other Galaxy models) will get an official upgrade to Android 2.3 Gingerbread. Galaxy Mini ban đầu chạy Android 2.2 Froyo, nhưng tháng 5 năm 2011, Samsung công bố rằng Galaxy Mini (cùng với sản phẩm Galaxy khác) sẽ chính thức nâng cấp lên Android 2.3 Gingerbread. |
Gingerbread is popular in England, and is available in supermarkets. Bánh gừng nổi tiếng ở Anh và có ở các siêu thị. |
Gingerbread men were first attributed to the court of Queen Elizabeth I, who served the figurines to foreign dignitaries. Người bánh gừng lần đầu tiên được quy cho cung đình của nữ hoàng Elizabeth I, người phục vụ những bức tượng nhỏ cho các quan chức ngoại quốc. |
Teacher: I'm the gingerbread man. Giáo viên: Tôi là người bánh gừng. |
It was the first smartphone to use the Android 2.3 "Gingerbread" operating system, and the first Android device to support Near Field Communication (NFC) in both hardware and software. Nó là chiếc điện thoại thông mình đầu tiên chạy hệ điều hành Android 2.3 "Gingerbread", và cũng là thiết bị Android đầu tiên hỗ trợ giao tiếp NFC ở mức phần cứng lẫn phần mềm. |
Toruń gingerbread (piernik toruński) is a traditional Polish gingerbread that has been produced since the Middle Ages in the city of Toruń. Bánh gừng Toruń (piernik toruński), bánh gừng kiểu Ba Lan truyền thống đã được sản xuất từ thời Trung Cổ ở thành phố Toruń. |
Atlantic, Gingerbread Man Records. |access-date= requires |url= (help) "Ed Sheeran - Loose Change (CD, EP,UK,2011)". Atlantic, Gingerbread Man Records. ||ngày truy cập= cần |url= (trợ giúp) ^ a ă “Ed Sheeran - Loose Change (CD, EP,UK,2011)”. |
Samsung Galaxy Mini 2 is a smartphone manufactured by Samsung that runs the open source Android 2.3 Gingerbread operating system. Samsung Galaxy Mini 2 là một điện thoại thông minh do Samsung sản xuất chạy hệ điều hành mã nguồn mở Android 2.3 Gingerbread. |
The first recorded mention of gingerbread being baked in the town dates to 1793, although it was probably made earlier, as ginger had been stocked in high street businesses since the 1640s. Lần đầu tiên ghi chép đề cập đến bánh gừng được nướng trong thị trấn có từ năm 1793, mặc dù nó có thể được thực hiện sớm hơn, như gừng đã được cung ứng trong các doanh nghiệp đại lộ kể từ những năm 1640. |
Users can choose to keep the Gingerbread operating system, or, using Sony PC Companion or Bridge for Mac, they could upgrade to Ice Cream Sandwich; however, downgrading to Gingerbread is not officially supported. Người dùng có thể chọn giữ lại phiên bản Gingerbread, hoặc sử dụng Sony PC Companion hoặc Bridge for Mac, họ có thể cập nhật lên phiên bản Ice Cream Sandwich; tuy nhiên việc hạ cấp xuống Gingerbread không được hỗ trợ. |
Historically three main centers of gingerbread production have developed in the cities of Vyazma, Gorodets, and Tula. Trong lịch sử, ba trung tâm chính sản xuất bánh gừng đã phát triển ở các thành phố Vyazma, Gorodets và Tula. |
While some believe the news will be the Android-based Samsung Galaxy Plplayer , the gadget blog Android and Me said the companies would unveil the Nexus Two as the first smartphone based on Android 2.3 , or the Gingerbread , build that is optimized for tablet computers . Trong khi một số tin rằng tin tức này là về Samsung Galaxy Player chạy HĐH Android , trang tin blog Android and Me cho rằng các công ty sẽ ra mắt Nexus Two là chiếc điện thoại thông minh đầu tiên dựa trên HĐH Android 2,3 hoặc Gingerbread , được xây dựng để tối ưu hóa cho các máy tính bảng . |
Gingerbread uses version 2.6.35 of the Linux kernel. Gingerbread sử dụng nhân Linux phiên bản 2.6.35. |
Galaxy Y features Android 2.3.6 Gingerbread OS with Samsung's proprietary TouchWiz user interface, and has integrated social networking apps and multimedia features, including Google Voice Search, and 5.1 channel audio enhancements. Galaxy Y sử dụng Android 2.3.5 Gingerbread OS với giao diện TouchWiz độc quyền từ Samsung, tích hợp sẵn các ứng dụng mạng xã hội và các tính năng đa phương tiện, bao gồm Google Voice Search, và kênh âm thanh cải tiến 5.1. |
This device is running Android 2.3.6 (Gingerbread) out of the box but it can now be officially updated to Android 4.1.2 (Jelly Bean). Thiết bị này xuất xưởng với Android 2.3.6 (Gingerbread) nhưng có thể được chính thức nâng cấp lên Android 4.1.2 (Jelly Bean). |
In the Netherlands and Belgium, a soft and crumbly gingerbread called peperkoek, kruidkoek or ontbijtkoek is popularly served at breakfast time or during the day, thickly sliced and often topped with butter. Ở Hà Lan và Bỉ, bánh gừng nhạt và mềm mại được gọi là peperkoek, kruidkoek hoặc ontbijtkoek được phổ biến phục vụ vào bữa sáng hoặc trong ngày, thái lát mỏng và thường phết bơ mặt trên. |
Gingerbread confections are called pryaniki (sg. pryanik), derived from the old Russian term for 'spices'. Bánh gừng được gọi là pryaniki (sg. pryanik), có nguồn gốc từ từ tiếng Nga cổ cho 'hạt tiêu'. |
"Android 2.3.6 Gingerbread Update For Nexus S Available (Wi-Fi And Tethering Fix)". “Android 2.3.6 Gingerbread đã có cập nhật cho Nexus S (Wi-Fi và Tethering Fix)”. |
Unofficially, the phone can run Android 2.3.7 Gingerbread, 4.0.4 ICS, 4.3 Jelly Bean or 4.4.4 kitkat via three different ports of CyanogenMod made by the same group. Không chính thức, điện thoại có thể chạy Android 2.3.7 Gingerbread, 4.0.4 ICS hoặc 4.3 Jelly Bean và 4.4.2 Kitkat thông qua CyanogenMod được làm bởi cùng một nhóm. |
A Russian gingerbread can also be shaped in various forms and stuffed with varenje and other sweet fillings. Bánh gừng của Nga cũng có thể được định hình dưới nhiều hình dạng khác nhau và nhồi với mứt và phủ chất ngọt khác. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gingerbread trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gingerbread
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.