giri trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giri trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giri trong Tiếng Ý.

Từ giri trong Tiếng Ý có các nghĩa là cử chỉ, hành vi, cách xử sự, hành động, việc xảy ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giri

cử chỉ

(goings-on)

hành vi

(goings-on)

cách xử sự

(goings-on)

hành động

(goings-on)

việc xảy ra

(goings-on)

Xem thêm ví dụ

Ti do un milione di dollari se ti giri.
Olive, ông sẽ cho cháu 1 triệu nếu cháu quay lại.
Con il mandrino gira a 3000 giri si può vedere che la forza di serraggio è ridotto di oltre la metà
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Vai nella cabina, conti fino a 5 e ti giri.
Anh đi vào trong buồng, đếm đến năm và quay lại.
Ovunque mi giri, non sei dove dovresti.
Tôi tìm đâu cũng không thấy cô ở chỗ tôi cần.
Poi giri a est e segui la Sierra fino a Coahuila.
Sau đó rẽ hướng Đông và đi dọc theo triền núi tới Coahuila.
Bazzicavamo i loro giri e andavamo ai loro be-in ci lasciavamo crescere i capelli".
Thật hết sức thoải mái, chúng tôi đã đến Be-Ins và để cho tóc mình dài ra.
Ognuno di voi si giri gentilmente verso il vicino di posto.
Tất cả các bạn hãy quay qua người bên cạnh mình nào.
Appoggia il piede così, bada a come ti giri: girare troppo rapidamente può farti cadere.
Đặt chân xuống đất, chú ý đến cách bạn xoay: xoay quá nhanh và mạnh có thể bạn sẽ ngã.
Ho solide relazioni nei giri d'affari e anche negli organi di stampa.
Tôi có mối quan hệ chặt chẽ trong giới kinh doanh, cũng như giới truyền thông.
Sarebbe comprensibile se non fosse stata in grado di seguire Gesù nei suoi giri di predicazione in tutto il paese (1 Timoteo 5:8).
Do đó, dễ hiểu là tại sao bà không thể đi theo Chúa Giê-su khi ngài rao giảng khắp nơi trong xứ mình (1 Ti-mô-thê 5:8).
Giri una bella sequenza in una baia.
Thử tưởng tượng bạn đến đó quay một loạt những thước phim tuyệt đẹp
E vi aspetto per i giri mattutini.
Sáng mai anh sẽ đi khám cùng tôi.
Salta fuori che non era neanche presente quando Marco ha fatto quei giri di corsa.
Phát hiện ra thậm chí ông ta đã không ở đó khi Marco chạy bộ.
Per esempio, in una centrale elettrica, quando la vostra grande turbina a vapore va troppo su di giri, dovete aprire le valvole di sfogo entro un millisecondo.
Chẳng hạn như trong nhà máy điện, khi tua bin hơi nước chạy nhanh quá, bạn phải mở van xả trong vòng một phần nghìn giây.
Lui dice: meno... menshè, tu giri a sinistra.
Nếu ông ta nói " Less " cậu vặn sang bên trái.
Ne ho trovato uno simile durante i miei giri fuori palazzo.
Trong đợt tấn công vừa qua Thần đã mua nó khi ở ngoài thành
( Timo ) Giri il coltello nella piaga.
Cậu xoáy dao vào vết thương?
Impostare la pressione di chuck basata sul numero di giri più alto nel vostro programma
Đặt áp lực chuck của bạn dựa trên rpm cao nhất trong chương trình của bạn
Si giri verso l'auto e metta le mani dietro la schiena.
Anh Gates, úp mặt vào xe và để tay anh ra đằng sau.
Gagné è a soli cinque giri dalla vittoria.
Gagné, chỉ còn 5 vòng nữa thôi
Vuoi che giri la macchina e torni a implorarlo di tornare?
Cậu muốn tôi quay xe lại, cầu xin cậu ta quay lại ư?
Una battaglia a tre, a soli 10 giri dalla fine!
3 người chiến đấu vì vị trí dẫn đầu, chỉ còn 10 vòng đua nữa!
C'e'un gruppo di detenuti su di giri per il caldo nell'ala A.
ở trại A đang có một nhóm quá khích làm ầm lên đấy.
Il suo maggior rivale, il britannico Pirie, cede a quattro giri dalla fine e finisce ultimo.
Vận động viên Olympic vĩ đại nhất nước Anh, Sir Steve Regrave, rước ngọn đuốc vào sân - chặng dừng cuối sau hành trình đi vòng đất nước.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giri trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.