go about trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ go about trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go about trong Tiếng Anh.
Từ go about trong Tiếng Anh có nghĩa là bắt tay vào việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ go about
bắt tay vào việcverb How, though, do we go about making such a test? Nhưng chúng ta bắt tay vào việc thử nghiệm ấy như thế nào? |
Xem thêm ví dụ
This is what really gets me going about science. Chính đây là động lực khiến tôi đam mê nghiên cứu khoa học. |
Well, in business, that's certainly not the way we would go about it. Trong kinh doanh, đó chắc chắn không phải cách nên làm. |
So how do we go about doing something like this? Chúng tôi sẽ làm như thế nào? |
Their motives obviously influence how they go about their work. Rõ ràng động lực của họ ảnh hưởng đến cách họ thực hiện công việc. |
People go about their lives surrounded by the unseeable. Mọi người tất bật với cuộc sống được bao quanh bởi những thứ vô hình. |
You go about offering irresponsible suggestions like that... and you better find yourself a good analyst. Ông cứ việc đưa ra những đề nghị vô trách nhiệm như vậy, và rồi ông tưởng mình là một nhà phân tích giỏi. |
Well how would you go about it? Nếu có thì chúng ta sẽ làm thế nào? |
But sometimes we may go about our work routinely, as though we are merely performing a job. Nhưng đôi khi chúng ta có thể đi làm công việc thường lệ của mình, như thể chúng ta chỉ đang làm việc. |
As they go about their aerial foraging, the bats digest fruit and expel undigested pulp and seeds. Khi tìm kiếm trên không trung, dơi ăn trái cây rồi thải ra những cùi và hạt không thể tiêu hóa được. |
then you can go about the process of trying to fix it and figure it out. Sau đó bạn có thể tiến hành quá trình xác định và sửa chữa nó. |
I genuinely don't know how we live with ourselves if we go about doing it this way. Và chị hoàn toàn không biết làm sao chúng ta có thể tha thứ cho mình nếu làm theo cách đó! |
If so, then how can we go about creating something that is truly new? Nếu thế, làm thế nào để chúng ta sáng tạo ra thứ gì đó thật sự mới? |
And if he is, how does he go about doing so? Nếu thật sự muốn thế, Ngài sẽ làm cách nào? |
Let us be of good cheer as we go about our lives. Chúng ta hãy vui vẻ trong khi sống cuộc sống của mình. |
* Go about doing good and serving people at every opportunity, whether or not they accept your message. * Đi khắp nơi làm điều thiện và phục vụ người khác trong mọi cơ hội, cho dù họ có chấp nhận sứ điệp của các anh chị em hay không. |
Hence, they are no longer criminals or drug users, and they do not go about sloppily dressed. Vì thế, họ không còn là những tội phạm hoặc dùng ma túy, và không còn ăn mặc bê bối nữa. |
But how should he go about it? Nhưng người ấy nên làm điều này như thế nào? |
I think you're going about this whole thing all wrong. Anh biết không, có lẽ mình đã hiểu lầm. |
“But I haven’t the slightest clue how to go about it!” “Nhưng tôi không có manh mối nhỏ nào về việc làm thế nào!” |
Go about your business. Hãy làm phần việc của mình. |
So how would we go about solving this? Vậy chúng ta sẽ giải nó như thế nào? |
How do you go about finding clients? Cô tìm khách hàng thế nào? |
10 Forcing them to go about naked, without clothing, 10 Họ bị ép ra đi trần truồng không quần áo, |
But how would you actually go about testing such a theory? Nhưng làm thế nào để chứng minh được một giả thuyết như vầy? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go about trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới go about
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.