gong trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gong trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gong trong Tiếng Anh.
Từ gong trong Tiếng Anh có các nghĩa là chiêng, cồng, cái chiêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gong
chiêngnoun Speaking as a criminal mastermind, we don't really have gongs or special outfits. Nói với tư cách một tội phạm siêu đẳng, chúng tôi thật sự không có chiêng hay đồ đặc biệt. |
cồngnoun If a person was killed, we performed a dance after the burial, and we played gongs. Nếu một người bị giết, sau khi xong đám tang, chúng tôi nhảy múa và chơi cồng. |
cái chiêngnoun And it's not only a radiant diamond but also it makes the music of a gigantic gong. Và không chỉ là một viên kim cương rực rỡ,... nó còn phát ra tiếng nhạc như một cái chiêng khổng lồ. |
Xem thêm ví dụ
On April 8, Vu Duc Trung and Le Van Thanh, who have been held by Hanoi police since June 2010, will be tried for broadcasting information from an illicit house-based radio station about the Falun Gong religion. Vào ngày 8 tháng Tư, Vũ Đức Trung và Lê Văn Thành, bị công an Hà Nội bắt từ tháng Sáu năm 2010, sẽ bị xử vì đã phát sóng thông tin từ đài lắp trái phép tại nhà về Pháp Luân Công. |
My parents, Walter and Jean Gong, were married three times: a Chinese ceremony for family, an American ceremony for friends, and a sacred ceremony in the house of the Lord for time and eternity. Cha mẹ tôi, Walter và Jean Gong, kết hôn ba lần: một nghi lễ kiểu Trung Hoa cho gia đình, một nghi lễ kiểu Hoa Kỳ cho bạn bè; và một nghi thức thiêng liêng trong nhà của Chúa cho thời tại thế và thời vĩnh cửu. |
In 1995, Chinese authorities began looking to Falun Gong to solidify its organizational structure and ties to the party-state. Năm 1995, chính quyền Trung Quốc bắt đầu tiếp cận Pháp Luân Công để củng cố cơ cấu tổ chức của nó và ràng buộc quan hệ của nó với các tổ chức Đảng và nhà nước. |
Interspersed between dance sequences are operatic singers performing songs which sometimes invoke spiritual or religious themes, including references to the Falun Gong faith. Xem kẽ giữa các điệu vũ múa là các tiết mục hát Opera mà đôi khi được gọi là các chủ đề về tâm linh và đạo, liên quan đến đức tin của Pháp Luân Công. |
The propaganda campaign focused on allegations that Falun Gong jeopardized social stability, was deceiving and dangerous, was "anti-science" and threatened progress, and argued that Falun Gong's moral philosophy was incompatible with a Marxist social ethic. Chiến dịch tuyên truyền tập trung vào cáo buộc rằng Pháp Luân Công đe doạ đến ổn định xã hội, có tính lừa đảo và nguy hiểm, "chống lại khoa học" và đe dọa sự tiến bộ, và lập luận rằng triết lý của Pháp Luân Công không tương thích với đạo đức xã hội Marxist. |
The practice does not have any formal stance against interracial marriage, and many Falun Gong practitioners have interracial children. Môn tu luyện này không có bất cứ lập trường chính thức nào chống lại việc kết hôn giữa các chủng tộc, và nhiều học viên Pháp Luân Công có con lai. |
Due to the difficulty in corroborating reports of torture deaths in China, estimates on the number of Falun Gong practitioners killed under persecution vary widely. Do khó khăn trong việc kiểm chứng báo cáo các ca tử vong do tra tấn ở Trung Quốc, ước tính số lượng của các học viên Pháp Luân Công bị giết dưới sự đàn áp rất khác nhau. |
Although the practice was beginning to attract an overseas constituency in the 1990s, it remained relatively unknown outside China until the Spring of 1999, when tensions between Falun Gong and Communist Party authorities became a subject of international media coverage. Mặc dù Pháp Luân Công đã bắt đầu thu hút một số học viên ở nước ngoài trong những năm 1990, nó vẫn còn tương đối chưa được biết đến bên ngoài Trung Quốc cho đến mùa xuân năm 1999, khi căng thẳng giữa Pháp Luân Công và Đảng Cộng sản Trung Quốc đã trở thành một chủ đề của giới truyền thông quốc tế. |
There are reports of systematic torture, illegal imprisonment, forced labor, organ harvesting and abusive psychiatric measures, with the apparent aim of forcing practitioners to recant their belief in Falun Gong. Có những báo cáo về việc tra tấn có hệ thống, cầm tù bất hợp pháp, lao động cưỡng bức, thu hoạch nội tạng và các biện pháp lăng mạ tâm thần, với mục đích rõ ràng là ép buộc các học viên phải từ bỏ lòng tin vào Pháp Luân Công. |
Gua-erjia Gong-e, Chief Commander Cung Nghạch, thống soái |
Gong is so great. Nổ cũng chì phết nhỉ. |
Guan Gong and I will help you. Quan Công và tôi sẽ giúp bác. |
Weather caster, Pyo Na-ri (Gong Hyo-jin), and news anchor, Lee Hwa-shin (Jo Jung-suk), are long-time colleagues at SBC broadcasting station. Nữ phóng viên dự báo thời tiết Pyo Na-ri (Gong Hyo-jin) và phát thanh viên Lee Hwa-shin (Jo Jung-suk) là đồng nghiệp lâu năm tại đài phát thanh SBC. |
The Central 610 Office also directs local 610 Offices to carry out propaganda work against Falun Gong. Phòng 610 Trung ương cũng chỉ đạo các Phòng 610 địa phương để thực hiện công tác tuyên truyền chống lại Pháp Luân Công. |
"5 Things to Know about CN Blue Lee Jong Hyun's We Got Married Wife Gong Seung Yeon". enewsWorld. “5 Things to Know about CN Blue Lee Jong Hyun's We Got Married Wife Gong Seung Yeon”. enewsWorld. ^ Yoon, Sarah (ngày 2 tháng 3 năm 2015). |
Under Jiang's leadership, the crackdown on Falun Gong became part of the Chinese political ethos of "upholding stability" – much the same rhetoric employed by the party during Tiananmen in 1989. Dưới sự lãnh đạo của Giang Trạch Dân, cuộc đàn áp Pháp Luân Công đã trở thành một phần của đạo đức chính trị của Trung Quốc về "giữ ổn định" - gần như giống hệt văn kiện của Đảng trong vụ Thiên An Môn năm 1989. |
"Philippe Coutinho claims quartet of awards at Liverpool's end-of-season ceremony including Player of the Year gong". Truy cập ngày 19 tháng 5 năm 2015. ^ “Philippe Coutinho claims quartet of awards at Liverpool's end-of-season ceremony including Player of the Year gong”. |
The production, possession, or distribution of these materials is frequently grounds for security agents to incarcerate or sentence Falun Gong practitioners. Việc sản xuất, sở hữu hoặc phân phối các tài liệu này thường là cơ sở để các nhân viên an ninh giam giữ hoặc kết án các học viên Pháp Luân Công. |
While many individuals involved in the production of the newspaper practice Falun Gong, according to sociologist Zhao Yuezhi, it seeks to present itself as "public interest-oriented" and "independent of any political and business groups ... objectively and fairly reporting facts and truth." Mặc dù nhiều người luyện tập Pháp Luân Công tham gia vào việc sản xuất tờ báo này, theo Zhao Yuezhi, Đại Kỷ Nguyên tìm cách thể hiện mình là "định hướng lợi ích công cộng" và "độc lập với bất kỳ nhóm chính trị và kinh doanh nào... báo cáo sự thật một cách khách quan và công bằng". |
You're like, totally fucking Gong Show'ed, man. Đúng là phê tới bến. |
Because Northern Wei's other branch successor state, Eastern Wei, had fallen in 550, Emperor Gong can be regarded as Northern Wei's final emperor as well. Do nhà nước kế thừa khác của Bắc Ngụy là Đông Ngụy đã sụp đổ vào năm 550, Cung Đế cũng có thể được coi là hoàng đế cuối cùng của Bắc Ngụy. |
Everyone is stunned when they, too, get the gong. Các quan thấy Ung Xỉ được phong thì người nào cũng sẽ yên tâm. |
When Jean and Walter Gong entered the new and everlasting covenant, they opened the way for ancestors (such as First Dragon Gong) to be sealed and for posterity to be born in the covenant. Khi Jean và Walter Gong bước vào giao ước mới và vĩnh cửu, họ đã mở con đường cho các tổ tiên của họ (như Nhất Long Gong) được làm lễ gắn bó và có được con cháu sinh ra trong giao ước. |
Willy Wo-Lap Lam writes that Jiang's campaign against Falun Gong may have been used to promote allegiance to himself; Lam quotes one party veteran as saying, "By unleashing a Mao-style movement , Jiang is forcing senior cadres to pledge allegiance to his line." Willy Wo-Lap Lam viết rằng chiến dịch đàn áp của Giang Trạch Dân đối với Pháp Luân Công có thể đã được sử dụng để thúc đẩy lòng trung thành với chính ông ta; Lam trích dẫn một cựu đảng viên nói rằng "bằng cách gây ra một phong trào theo kiểu Mao , Giang đã buộc các cán bộ cao cấp cam kết trung thành với phe cánh của ông ta." |
In the new report he found that the government's official estimates for the volume of organs harvested since the persecution of Falun Gong began to be 150,000 to 200,000. Trong báo cáo mới, ông phát hiện ra rằng ước tính chính thức của chính phủ đối với số lượng nội tạng lấy từ cuộc đàn áp Pháp Luân Công bắt đầu là 150.000 đến 200.000. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gong trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gong
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.