grandpa trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandpa trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandpa trong Tiếng Anh.

Từ grandpa trong Tiếng Anh có các nghĩa là ông, nhuấy &, ông ngoại, ông nội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandpa

ông

pronoun noun

So we asked him if he would be happy being the grandpa, to fill a gap.
Nên chúng tôi hỏi xem ông ấy có chịu làm ông nội để lấp khoảng trống không.

nhuấy &

noun

ông ngoại

noun

And a grandpa will be found in the quorums of the priesthood.
Và một ông nội, ông ngoại sẽ được tìm thấy trong các nhóm túc số chức tư tế.

ông nội

noun

So we asked him if he would be happy being the grandpa, to fill a gap.
Nên chúng tôi hỏi xem ông ấy có chịu làm ông nội để lấp khoảng trống không.

Xem thêm ví dụ

But as grandpa dug through that forest floor, I became fascinated with the roots, and under that, what I learned later was the white mycelium and under that the red and yellow mineral horizons.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Grandpa will take care of it.
Ông sẽ lo việc đó.
A linguist who loved the language of the heart and Spirit, Grandpa de Jong tickled my little boy imagination by sayings like “Blackberries when red are green.”
Là một người biết nhiều thứ tiếng cũng như ưa thích ngôn ngữ của tâm hồn và Thánh Linh, Ông de Jong khơi động trí tưởng tượng của đứa con trai nhỏ của tôi bằng cách nói như sau: “Các quả dâu đen mà màu đỏ là còn xanh.”
He's my own grandpa, and I still make damn sure I never piss him off none.
Đó là ông của tôi, Tuy nhiên tôi chắc chắn chẳng dám quấy rầy ông ấy lần nào.
Encourage application (sharing ways to be kind): Identify several people in the children’s lives (such as father, mother, sister, brother, grandpa, friend, or teacher) with a wordstrip, a picture, or a simple prop (such as a tie for father or a cane for grandpa).
Khuyến khích việc áp dụng (chia sẻ cách cư xử nhân từ): nhận biết một vài người trong cuộc sống của các em (như cha mẹ, anh chị, ông nội, ông ngoại, bạn bè hoặc giảng viên) với một mảnh giấy có ghi chữ, một tấm hình hoặc một món đồ giản dị liên quan đến bài học (như một cái cà vạt cho cha hay một cây gậy cho ông nội).
Grandpa's going to play a little bingo.
Ông sẽ đi chơi bingo.
Don't be angry, Grandpa.
Đừng giận mà, Ông.
Anyway, your Grandpa hit him with the car... and brought him into the house.
Dù sao thì, ông các con đã tông bố... và mang bố vào trong nhà.
Now, I know, we all know, that Grandpa Mirando was a terrible man.
Bây giờ, tôi biết, chúng ta biết ông Mirando là người rất kinh khủng.
Should Grandpa put some speed into it?
Ông có nên xúc tiến nhanh hơn không?
Grandpa's going to war, isn't he?
Ông đi ra chiến trường phải không ạ?
You should see my grandpa.
Anh nên gặp ông tôi.
Grandpa, I'll get married so open your eyes, grandpa!
Ông à, cháu sẽ kết hôn mà, hãy mở mắt ra đi ông!
His grandpa had died, and Tanner was sad he would never share this special time with him again.
Ông nội của nó đã qua đời, và Tanner rất buồn vì nó sẽ không bao giờ chia sẻ thời gian đặc biệt này với ông nội nữa.
Now, my dear young sisters, I have lived a good many years longer than you, but even back in Grandpa’s time there was something to make you want to lie down and go to sleep—they called it work.
Giờ đây, các em thân mến của tôi, tôi đã sống nhiều năm lâu hơn các em, nhưng ngay cả trong thời xưa, cũng có một điều gì đó khiến các em muốn nằm xuống và ngủ—và họ gọi điều đó là việc làm.
Tanner learned that because Jesus was resurrected, everyone would be resurrected someday, including his grandpa!
Tanner học biết được rằng nhờ Chúa Giê Su phục sinh nên mọi người sẽ được phục sinh vào một ngày nào đó, kể cả ông nội của nó!
I didn’t say it to them, but I was thinking, “Isn’t this Grandpa’s house too?”
Tôi đã không nói với chúng, nhưng tôi nghĩ: “Cũng không phải là nhà của Ông Nội sao?”
Grandpa says that too.
Ông nội cũng bảo vậy.
Did you have another love before grandpa?
Bà có mối tình nào khác trước khi lấy ông không?
Your grandpa's not kidding!
Ông không nói đùa đâu!
She asked, "Mom, why is it that here where we live, and back in Lebanon, where grandma and grandpa live, we never see the pictures of powerful women on the walls?
Con bé hỏi," Mẹ, tại sao ở đây, nơi chúng ta sống, và cả Li-băng, chỗ ông bà ở, mình chưa từng thấy hình phụ nữ trên tường hả mẹ?
If Grandpa says anything to you, just say you are sorry regardless.
Nếu ông có nói gì với anh, bất luận khó nghe thế nào anh cũng phải nhận lỗi nhé!
All right, Grandpa, we'll go.
Được rồi, ông à, bọn này đi.
Grandpa Samuel and Uncle Enoch fell prey to Comancheros.
Ông ngoại Samuel và Chú Enoch đã làm mồi cho bọn Comanchero.
We must teach our youth to draw close to the elderly grandpas and grandmas.
Chúng ta phải dạy giới trẻ của chúng ta gần gũi với các ông bà nội ngoại già cả.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandpa trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.