gummy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gummy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gummy trong Tiếng Anh.

Từ gummy trong Tiếng Anh có nghĩa là dính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gummy

dính

adjective

Xem thêm ví dụ

Hey, Gummy Bears, wait up.
Tôi đi với ông, Gums.
Gummi Bears.
Kẹo dẻo gấu.
The linen was then coated with a resin or some type of gummy substance that served as glue, and the mummy was placed in a lavishly decorated wooden box that had a human form.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
The Egyptians mixed their colors with a gummy substance, and applied them separately from each other without any blending or mixture.
Người Ai Cập trộn lẫn màu sắc của họ với chất như kẹo cao su, và sử dụng chúng riêng biệt với nhau mà không có bất kỳ pha trộn hoặc hỗn hợp nào.
Are those gummy bears wrapped in a fruit roll-up?
Đấy là kẹo dẻo gấu được cuộn trong lá cuốn hoa quả à?
It, along with TaleSpin and a third series, Double-O Duck (which ultimately became Darkwing Duck), would round out a programming block later known as "The Disney Afternoon" along with the previously established Disney's Adventures of the Gummi Bears to capitalize on DuckTales' success.
Nó, cùng với TaleSpin và một loạt thứ ba, Double-O Duck (mà cuối cùng đã trở thành Darkwing Duck), sẽ khỏa lấp một khối lập trình sau này được gọi là "The Disney Afternoon" cùng với sự thành lập trước đây cuộc phiêu lưu của những con gấu Gummi Disney để thành công DuckTales.
Taste more like gummy bears.
Chúng giống như kẹo dẻo thường vậy.
By the slight marks of gummy residue and the ruled lines, I could see that the page had once been filled.
Nhờ các dấu hiệu còn mờ mờ của vết nhựa dính và các đường kẻ còn sót lại, tôi biết trang sổ này vốn được dán đầy tem.
Oh, and fire-gummies.
cả kẹo lửa nữa.
You hate Gummi Bears.
Anh ghét kẹo dẻo gấu.
Gummy bears?
Kẹo dẻo Gummy bears?
Gummi bears.
Kẹo gấu.
Gummy shark meat is often marketed as "flake" in southern Australia.
Thịt thường được bán trên thị trường với tên "flake" ở phía nam Australia.
Gummy debuted in 2003 with the album Like Them.
Gummy ra mắt năm 2003 với album Like Them.
A robot gummy bear.
Một robot bằng gấu kẹo.
The same year, Gummy earned the Mobile Popularity Award for Memory Loss at the 2004 Mnet Km Music Festival.
Cùng năm đó, Gummy cũng giành được giải tại Mnet KM Music Festival năm 2004 cho bài hát Memory Loss.
Oscar gift bags have included vacation packages to Hawaii and Mexico and Japan, a private dinner party for the recipient and friends at a restaurant, videophones, a four-night stay at a hotel, watches, bracelets, spa treatments, bottles of vodka, maple salad dressing, and weight-loss gummie candy.
Các món quà tặng của Oscar bao gồm gói du lịch đến Hawaii, Mexico và Nhật Bản, bữa tiệc riêng cho người được nhận và bạn bè tại nhà hàng, điện thoại video, bốn đêm ở khách sạn sang trọng, đồng hồ, vòng tay, spa, rượu vodka, và kẹo giảm cân.
Gummy sharks are found to be mostly bottom dwellers in the waters around southern Australia, from Shark Bay in Western Australia to Port Stephens in New South Wales, from the surface down to a depth of 350 metres in moderate-temperature water.
Loài cá nhám này được tìm thấy trong các vùng nước xung quanh phía nam Australia, từ Shark Bay ở Tây Úc đến Port Stephens ở New South Wales, từ bề mặt biển xuống đến độ sâu 350 m.
Lawyer: Gummy Bear.
Luật sư: Gummy Bear
Gummi Bears.
Kẹo gấu!
Every time you look smug... or annoyed or tense, I'm gonna hit you with a gummy bear.
Cứ mỗi lần trông anh có vẻ tự phụ... hoặc là cáu gắt hay căng thẳng, thì tôi sẽ lấy kẹo chip chip ném vào anh.
Western Union: A Giant Gummy Lizard."
Western Union: 1 thằn lằn Gummy khổng lồ
IU collaborated with lyricist and producer Choi Gap-won who released countless hits from emotional ballads to dance songs, such as "Amnesia" by Gummy, "Incurable Disease" by Wheesung, "Toc Toc Toc" by Lee Hyori, and "I Hope I Never Run into You Again" by Jang Hye-jin, Lee Jong-hoon of Soul-Shop and the singer Mario to work on the title song, "Lost Child".
IU hợp tác với nhà viết lời và producer Choi Gap-won người đã phát hành vô số bản hit từ nhạc ballad đến nhạc dance, như là "Amnesia" của Gummy, "Incurable Disease" của Wheesung, "Toc Toc Toc" của Lee Hyori, và "I Hope I Never Run into You Again" của Jang Hye-jin, Lee Jong-hoon của Soul-Shop và ca sĩ Mario đã làm việc cho bài hát chính, "Lost Child".
Jeez, Gummy-drops, we get it.
Cứ từ từ, Gums à.
No, I had some gummy bears.
Không, tôi ăn nhiều kẹo chip chip lắm rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gummy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.