गुरदे का trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गुरदे का trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गुरदे का trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गुरदे का trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thận, thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गुरदे का
thận(renal) |
thân(nephritic) |
Xem thêm ví dụ
जी हाँ, अगर आप वफादारी से अपने असाइन्मेंट में लगे रहें तो परमेश्वर का गुर्दा यानी मन खुशी से फूल उठेगा।” Đúng vậy, các bạn sẽ làm cho thận của Đức Chúa Trời hớn hở khi các bạn gắn bó trung thành với nhiệm sở của mình”. |
यह कहना सही होगा कि यहाँ लाक्षणिक भाषा इस्तेमाल की गयी है, क्योंकि मूल इब्रानी भाषा में उसी आयत में “गेहूँ के गुर्दे की चर्बी” और “अंगूर के रक्त” का भी ज़िक्र है। Trong cùng một câu, cách sử dụng ngôn từ thi vị ấy cũng được thấy khi nói về “huyết của nho”. |
इस भजन में गुर्दों का ख़ास ज़िक्र किया गया है, जिन्हें अकसर शास्त्रवचनों में व्यक्तित्व के अंतर्तम पहलुओं को चित्रित करने के लिए प्रयोग किया जाता है। Bài Thi-thiên này đặc biệt nhắc đến cái thận mà trong Kinh-thánh thường dùng để tượng trưng cho những khía cạnh sâu xa của nhân cách* (Thi-thiên 7:9; Giê-rê-mi 17:10). |
एक जवान लड़के पर एक खास किस्म का टैबलेट कंप्यूटर खरीदने का ऐसा नशा चढ़ गया कि उसने पैसे के लिए चोरी-छिपे अपना एक गुरदा बेच दिया। Một thanh niên muốn sở hữu một máy tính bảng đến mức đã bí mật bán thận của mình để mua nó. |
नतीजा, शरीर के खास अंग खराब होने लगते हैं और खून के बहाव में गड़बड़ी आ जाती है, जिस वजह से कभी-कभी पैर का अँगूठा या पैर ही काटना पड़ता है, या आँखों की रौशनी चली जाती है या गुरदों की बीमारी हो जाती है। Vì thế, nó làm tổn hại các cơ quan trọng yếu của cơ thể và làm suy giảm quá trình tuần hoàn máu, đôi khi dẫn đến tình trạng phải phẫu thuật cắt bỏ bàn chân hoặc ngón chân, mù mắt và bệnh thận. |
16 मेलबलि में जानवर के शरीर की पूरी चरबी, यानी अंतड़ियों और गुर्दों के आस-पास की, कलेजे के ऊपर की झिल्ली और कमर के पास की चरबी वेदी पर होम की जाती थी। और बलि अगर भेड़ के बच्चे का हो, तो उसकी मोटी पूँछ की चरबी भी होम की जाती थी। 16 Khi dâng của-lễ thù ân, tất cả mỡ—phần chung quanh ruột, thận và phần phụ trên gan, phần lưng cũng như đuôi chiên đầy mỡ—được dâng cho Đức Giê-hô-va bằng cách thiêu trên bàn thờ. |
(ख) भजनहार द्वारा गुर्दों के उल्लेख से हमारे बारे में परमेश्वर के ज्ञान के विस्तार का संकेत कैसे मिलता है? b) Sự kiện người viết Thi-thiên nói về thận cho thấy Đức Chúa Trời hiểu biết chúng ta đến độ nào? |
लाखों लोग धूम्रपान करते हैं और फेफड़ों के कैंसर से पीड़ित होते हैं, व्यभिचार का अभ्यास करते और यौन रोग से पीड़ित होते हैं, शराब का अत्यधिक सेवन करते हैं और गुर्दे के सूत्रणरोग से पीड़ित होते हैं, इत्यादि। Hàng triệu người hút thuốc để bị ung thư phổi, ngoại tình để rồi mắc bệnh phong tình, uống rượu quá độ khiến bị xơ gan, v.v... |
१५ प्रेरणा के अधीन, भजनहार इस तथ्य की ओर ध्यान खींचता है कि हमारे जन्म के समय से भी पहले परमेश्वर को हमारा ज्ञान था, और उसने कहा: “मेरे मन का स्वामी तो तू है [तू ही ने मेरे गुर्दों को उत्पन्न किया, NW]; तू ने मुझे माता के गर्भ में रचा [छिपाए रखा, NW]। 15 Dưới sự soi dẫn, người viết Thi-thiên lưu ý đến sự kiện Đức Chúa Trời biết đến chúng ta trước khi chúng ta được sanh ra: “Vì chính Chúa nắn nên thận tôi, bảo toàn tôi trong lòng mẹ tôi. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गुरदे का trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.