경험 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 경험 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 경험 trong Tiếng Hàn.
Từ 경험 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kinh nghiệm, Trải nghiệm, trải nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 경험
kinh nghiệmnoun 그런 들뜬 경험을 통해 저는 또 다른 경험을 하게 되었습니다. Qua kinh nghiệm vui vẻ đó, tôi đã có một kinh nghiệm khác. |
Trải nghiệmnoun 인류가 경험에 대해 그토록 잘못 이해하고 있었을까요? Liệu ta có đang hiểu lầm một cách kinh khủng những trải nghiệm của mình? |
trải nghiệmnoun 인류가 경험에 대해 그토록 잘못 이해하고 있었을까요? Liệu ta có đang hiểu lầm một cách kinh khủng những trải nghiệm của mình? |
Xem thêm ví dụ
“이 곳에 와서 교훈에 귀를 기울이면서 시간을 보내는 것은 자신을 낮추는 경험”이라고 언급하면서 스윙글 형제는 이렇게 덧붙여 말하였습니다. “여러분은 여호와를 드높이기 위한 준비를 훨씬 더 잘 갖추고서 이 곳을 떠나게 됩니다.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
(마태 11:19) 호별 방문을 하는 전도인들은 천사가 자기들을 의에 굶주리고 목말라 하는 사람들에게로 인도한 증거를 경험하는 일이 흔히 있읍니다. Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình. |
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「십 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
나는 내가 경험한 소름끼치는 일들이 지난 세월 동안 내내 내 생각을 사로잡지 못하도록 여호와께서 나의 사고력을 강화시켜 주신 것에 대해 감사하고 있습니다. Tôi tạ ơn Đức Giê-hô-va là ngài củng cố khả năng suy nghĩ của tôi, thế nên qua bao năm nay những điều kinh hoàng mà tôi từng trải đã không chi phối tư tưởng của tôi. |
셉나의 경험으로부터 하느님의 징계에 대해 무엇을 배울 수 있습니까? Kinh nghiệm của Sép-na dạy anh chị điều gì về sự sửa dạy đến từ Đức Chúa Trời? |
경험있는 한 장로가 이렇게 말한 바와 같습니다. “사실상, 단순히 형제들을 야단쳐 가지고서는 많은 성과를 거둘 수 없읍니다.” Một anh trưởng lão nhiều kinh nghiệm đã nhận xét: “Thật vậy, chúng ta không đạt được kết quả gì mấy nếu chỉ quở trách anh em mà thôi”. |
우리가 경험한 여러 가지 일들을 회상할 수 있는 우리의 능력이 제한되어 있을지 모르지만, 우리의 정신은 확실히 그러한 일에 대하여 전적으로 공백은 아니다. 26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả. |
팻: 다른 TEDWomen 강연을 하시기 위해 초대되셨는데요, 개인적으로 이런 경험의 결과로서 무엇을 말씀하시겠습니까? 그리고 이 여정을 통해 여성과 남성에 대해 무엇을 알게 되었는지요? PM: Nếu bây giờ chị được mời có một bài nói chuyện nữa của TEDWomen, cá nhân bà sẽ nói gì sau kết quả của lần trải nghiệm này, và điều bà học hỏi được về phụ nữ, và về đàn ông, khi bà kết thúc hành trình này? |
그러나 연로한 사람들은 평생 지혜와 경험이 축적된, 평생 자기 자신을 돌보고 스스로 결정을 내려 온 성인입니다. Nhưng các cụ là người trưởng thành có nhiều khôn ngoan và kinh nghiệm, cả đời chăm sóc chính mình và tự quyết định lấy mọi việc. |
그러므로 우리는 그러한 필요를 충족시키고 “여호와의 법”을 따를 때에만 참다운 행복을 경험할 수 있습니다. Do đó, bạn chỉ cảm nghiệm được hạnh phúc thật nếu bạn thỏa mãn những nhu cầu này và tuân theo “luật-pháp của Đức Giê-hô-va”. |
성경 연구생들 중에는 순례자의 공개 강연에 참석하라는 초대장을 배부하면서 야외 봉사를 처음 경험해 본 사람이 많았습니다. Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành. |
하지만 저는 정말 놀라운 경험을 한 적이 있습니다. 아프가니스탄 사람들이 저를 방문하러 왔었을 때 우리는 정말 흥미로운 대화를 나누었습니다. Nhưng tôi có một kinh nghiệm đầy ấn tượng, khi một nhóm người từ Afghanistan đến để gặp tôi, và chúng tôi đã có một cuộc đối thoại rất thú vị. |
6 사교 모임에 참석하는 그리스도인들은 다양한 주제로 대화하거나 글을 낭독하거나 흥미로운 경험을 이야기할 수 있습니다. 6 Trong một cuộc họp mặt, tín đồ Đấng Christ có thể nói về nhiều đề tài, đọc lớn một tài liệu hoặc kể lại những kinh nghiệm hay. |
9 시편 필자는 영감을 받아, 영원하신 창조주의 경험에 비추어 볼 때 인간의 천 년은 매우 짧은 기간이라고 말하였습니다. 9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng. |
강사 중 한 명인 마이클 버넷은 학생들과 그들의 야외 봉사 경험에 관해 회견했습니다. Anh Michael Burnett, một trong những giảng viên của lớp học, đã phỏng vấn các học viên về những kinh nghiệm rao giảng trong suốt khóa học này. |
우리는 여러 공공법과 정책들의 결과, 실망, 비극, 가족의 죽음을 포함하여 모든 것을 경험해 왔습니다. Chúng tôi đã trải qua hết các kinh nghiệm đó rồi, kể cả những hậu quả của luật pháp, chính sách, những thất vọng, thảm cảnh, và cái chết trong gia đình của chúng tôi. |
하나님 아버지의 축복과 은사를 경험하기 위해 우리가 꼭 완전해야 하는 것은 아니라는 사실을 알면 기쁘고 신이 나지 않습니까? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
일관된 경험을 위해 제품 데이터의 통화를 사용하는 국가의 가격 및 세금 요구사항을 따라야 합니다. Để đảm bảo trải nghiệm nhất quán, bạn phải tuân thủ các yêu cầu về giá và thuế của quốc gia có đơn vị tiền tệ trong dữ liệu sản phẩm của mình. |
어떻게 해서 사소한 게임이 심각한, 때로는 생사를 가르는 형편에서 강력한 영향을 미치는 것일까, 다시 말해서, 제 자신이 경험하지 않았다면 절대 이것이 가능하리라고 믿지 않았을 거예요. Ý tôi là, nếu nó đã không có tác dụng gì với tôi, thì chẳng có cách nào để tôi tin là nó có thể xảy ra. |
스물두 살인 다이앤은 십 대 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다. Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi ở tuổi thiếu niên. |
아들들이 놋쇠판을 갖고 예루살렘에서 돌아온 지 얼마 안 되어 리하이가 어떤 경험을 했는지 반원들에게 파악해 보라고 한다. Yêu cầu lớp học nhận ra điều Lê Hi đã kinh nghiệm được ngay sau khi các con trai của ông trở lại từ Giê Ru Sa Lem với các bảng khắc bằng đồng. |
확인한다: 이 과정을 진행하는 내내, 모든 학생이 ‘학습 경험의 수준을 높이라’ 질문들을 완수하도록 꾸준히 격려하고 도와준다. Theo dõi: Trong suốt khóa học, hãy luôn khuyến khích và phụ giúp tất cả các sinh viên trong khi họ cố gắng hoàn tất các câu hỏi của tài liệu Kinh Nghiệm Nâng Cao Việc Học Tập. |
그러한 치료를 직접 경험해 보시지 않겠습니까? Bạn có muốn nỗi đau được dịu bớt không? |
예언자 요나의 경험에서 배우십시오. Hãy học lấy kinh nghiệm của nhà tiên tri Giô-na. |
하지만 여러분은 제가 얼마나 이 경험을 즐겼는지 직접 몇 초 동안이라도 제가 매주동안 즐기고 지금의 저를 만들어준 것들을 느껴보고, 지내보고, 경험한다 하더라도 모르실 것입니다. cảm nhận được, trải qua mặc dù trong vài phút sự yêu thích tôi nhận được mổi tuần và làm cho tôi thành người hôm nay. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 경험 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.