habilitado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habilitado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habilitado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habilitado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hợp lẽ phải, có đủ tư cách, xứng đáng, học sinh được hưởng trợ cấp, thích đáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habilitado
hợp lẽ phải
|
có đủ tư cách(eligible) |
xứng đáng
|
học sinh được hưởng trợ cấp
|
thích đáng
|
Xem thêm ví dụ
Por ejemplo, si habilitas los Anuncios saltables en la página de configuración del propietario de contenido y el gestor de un canal decide monetizar un vídeo, este tendrá los anuncios saltables habilitados automáticamente. Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua. |
El centro de revisión de anuncios está habilitado. Trung tâm xem xét quảng cáo của bạn hiện đã được bật. |
Las conversiones de llamada desde sitios web solo funcionan si las extensiones de llamada están habilitadas. Chuyển đổi cuộc gọi trên trang web chỉ hoạt động nếu bạn đã bật phần mở rộng cuộc gọi. |
En los roadblocks que tengan habilitado el ajuste "Tantas como sea posible", el número de impresiones puede variar cada vez que se entrega la línea de pedido, en función de la cantidad de creatividades que se publiquen conjuntamente. Đối với roadblock có cài đặt "Càng nhiều càng tốt", số lần hiển thị có thể thay đổi mỗi lần mục hàng phân phối, tùy thuộc vào số lượng quảng cáo phân phối cùng nhau. |
Para crear una vista habilitada para User-ID: Để tạo chế độ xem đã bật User-ID: |
Los anuncios gráficos animados son anuncios con imágenes dinámicas que pueden aparecer en sus bloques de anuncios si ha habilitado este tipo de publicidad. Quảng cáo hình ảnh động là hình ảnh đồ họa, động có thể xuất hiện trong đơn vị quảng cáo của bạn nếu bạn đã bật quảng cáo hình ảnh. |
Más información sobre las líneas de pedido de DFP con reglas habilitadas Hãy tìm hiểu thêm về mục hàng trong DFP sau khi bạn tiếp nhận Quy tắc. |
Si inspecciona otros tipos de creatividades, estos botones no estarán habilitados. No obstante, a continuación le recomendamos qué pasos puede seguir en este caso. Các nút này không áp dụng cho các loại quảng cáo khác, nhưng trong trường hợp này, chúng tôi có đưa ra đề xuất về các bước tiếp theo. |
Nota: Si las opciones de tu impresora no están habilitadas al intentar utilizar la impresora en la nube de Google, es posible que no sean compatibles con la impresora en la nube que hayas seleccionado. Lưu ý: Nếu các tùy chọn máy in của bạn bị tắt khi bạn cố sử dụng máy in Google Cloud thì những tùy chọn này có thể không tương thích với máy in trên đám mây bạn đã chọn. |
Si ha habilitado la atribución basada en datos pero no alcanza este límite, verá una notificación en los informes Atribución que le avisa de que no se puede generar ningún modelo basado en datos porque no hay datos suficientes. Nếu đã bật Phân bổ theo hướng dữ liệu nhưng không đáp ứng được ngưỡng này, bạn sẽ thấy thông báo trong báo cáo Phân bổ cảnh báo bạn rằng không thể tạo mô hình Theo hướng dữ liệu do không đủ dữ liệu. |
Si has habilitado la facturación mensual, te indicamos cómo acceder a tus facturas: Nếu bạn đang sử dụng tùy chọn cài đặt thanh toán lập hóa đơn hàng tháng, dưới đây là cách bạn có thể tìm hóa đơn của mình: |
Si se aplica a campañas, este filtro contará las palabras clave habilitadas de toda la cuenta (el contenedor de la campaña). Nếu được áp dụng cho chiến dịch, bộ lọc này sẽ đếm các từ khóa đã bật trong toàn bộ tài khoản (vùng chứa là chiến dịch). |
Nota: Si tu organización aún no ha habilitado Gmail o Inbox, recibirás un enlace de tipo mailto. Lưu ý: Nếu tổ chức của bạn chưa bật Gmail hoặc Inbox, bạn sẽ nhận được liên kết mailto. |
Si has configurado el remarketing basado en IDs de usuario antes del 3 de octubre del 2018, ya tienes habilitado el enlace multidispositivo. Lưu ý rằng nếu thiết lập thẻ tiếp thị lại theo ID người dùng trước ngày 3 tháng 10 năm 2018 thì bạn đã được chọn tham gia tính năng liên kết thiết bị chéo. |
Estas condiciones son: status = enabled, que significa que el grupo de anuncios debe estar habilitado, y NOTEXIST(audiences, status = enabled), que significa que el grupo de anuncios no debe contener audiencias que cumplan la condición de filtro status = enabled. Các điều kiện đó là status = enabled, có nghĩa là phải bật nhóm quảng cáo và NOTEXIST(audiences, status = enabled), có nghĩa là nhóm quảng cáo không được chứa các đối tượng đáp ứng điều kiện lọc status = enabled. |
Por lo tanto, si la campaña tiene grupos de anuncios pausados o retirados, pero no habilitados, la condición se seguirá cumpliendo y la campaña se marcará con la advertencia. Do đó, nếu chiến dịch có một số nhóm quảng cáo bị tạm dừng hoặc bị xóa, nhưng không có nhóm quảng cáo nào được bật, điều kiện này sẽ vẫn đạt và chiến dịch sẽ được gắn cờ cảnh báo. |
Quizás no todos los usuarios tengan habilitado JavaScript en sus navegadores. Không phải tất cả người dùng đều có trình duyệt được kích hoạt JavaScript. |
Esta función está habilitada para todos los editores. Tính năng này sẽ bật cho tất cả các nhà xuất bản. |
En la sección Aplicar a palabras clave, elige Todas las palabras clave habilitadas. Đối với lựa chọn Áp dụng cho từ khóa, hãy chọn Tất cả từ khóa đã bật. |
Si el estado es "Passed" (aprobado), quiere decir que los enlaces universales están habilitados. Nếu trạng thái là "Đạt" thì Liên kết chung đã được bật. |
Si ha habilitado en la red la posibilidad de que AdSense o Ad Exchange compitan con sus líneas de pedido vendidas de forma indirecta, el servidor de anuncios también buscará líneas de pedido de AdSense o Ad Exchange aptas en cada uno de los pasos anteriores. Nếu mạng của bạn đã bật AdSense hoặc Ad Exchange để cạnh tranh với mục hàng đã bán gián tiếp của bạn, thì trong mỗi bước ở trên máy chủ quảng cáo, mạng cũng sẽ tìm kiếm các mục hàng AdSense hoặc Ad Exchange đủ điều kiện. |
Ésto hace que el servidor PPP (el ordenador al que está conectado con su módem) actue como pasarela. Su ordenador enviará todos los paquetes que no estén dirigidos a un ordenador de su red local a este ordenador, que enrutará estos paquetes. Esto es lo habitual en la mayoría de los ISP, debería dejar esta opción habilitada Tùy chọn này khiến máy tính PPP ngang hàng (máy tính tới đó bạn có kết nối bằng bộ điều giải) làm việc cổng ra. Máy tính của bạn sẽ gửi mọi gói tin không phải được gửi đến máy tính bên trong mạng cục bộ tới máy tính này, mà sẽ chuyển tiếp các gói tin đó. Đây là mặc định cho phần lớn ISP, vậy bạn rất có thể nên để lại tùy chọn này được bật |
Él creó la palabra e-Patient; equipado, comprometido, empoderado, habilitado. Anh đã tạo ra thuật ngữ "e-Patients" bệnh nhân ảo được trang bị, gắn kết, cấp quyền kích hoạt. |
Advertiser Tracking Enabled: en Android, devuelve el valor "true" si el seguimiento de anuncios está habilitado, y "false" si el usuario ha inhabilitado los anuncios basados en intereses. Theo dõi nhà quảng cáo được bật: Đối với Android, kết quả trả về sẽ là true nếu theo dõi quảng cáo được bật hoặc false nếu người dùng đã chọn không tham gia quảng cáo dựa trên sở thích. |
Los suscriptores que han habilitado las notificaciones de YouTube deben haber iniciado sesión para poder recibir notificaciones en al menos un dispositivo. Người đăng ký "đã bật thông báo của YouTube", đã đăng nhập và có thể nhận thông báo trên ít nhất một thiết bị. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habilitado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habilitado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.