habitation trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitation trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitation trong Tiếng pháp.
Từ habitation trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà, chỗ ở, cửa nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitation
nhànoun Comme beaucoup d'immeubles du centre ville, le tien n'a pas toujours été utilisé comme habitation. Như nhiều tòa nhà cũ ở thị trấn, tòa nhà này không phải luôn dành để ở. |
chỗ ởnoun Ces habitations leur offraient fraîcheur l’été et chaleur l’hiver. Họ cũng thấy những chỗ ở này mùa hè mát còn mùa đông thì ấm. |
cửa nhànoun |
Xem thêm ví dụ
“Toi qui habites aux portes de la mer, ‘Hỡi kẻ ở các cửa ngõ của biển, |
Je n'ai pas tellement l'esprit quand il m'a fait renoncer l'un de mes nouveaux habits, parce que, Jeeves est jugement sur costumes est saine. Tôi không quan tâm rất nhiều khi ông làm tôi từ bỏ một của bộ quần áo mới của tôi, bởi vì, Jeeves của án về phù hợp với âm thanh. |
Nous voudrions juste savoir si vous êtes au courant de ce qu'elle fait et peut-être d'où elle habite? Chỉ tò mò là liệu anh có biết cô ta tính làm gì và hiện đang ở đâu không. |
Nous savons maintenant que cette vaste étendue désertique est habitée. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
Cette exposition consistait de 115 habits faits sur mesure, chacun étant évalué à 5 000 € l'unité. Chương trình bao gồm 115 bộ trang phục được sản xuất riêng, mỗi bộ có giá trị lên tới 5.300 đô la mỗi chiếc. |
Remarquez que Satan “ égare la terre habitée tout entière ”. Hãy lưu ý, Sa-tan được miêu tả là kẻ “dỗ-dành cả thiên-hạ”. |
Plein de gens ont habité là-bas, depuis. Từ đó, có rất nhiều người sống ở chỗ đó. |
C’est le “ jour de la colère de Jéhovah ” contre le monde de Satan tout entier (Tsephania 2:3). Il connaît son dénouement lors de “ la guerre du grand jour de Dieu le Tout-Puissant [...] qu’on appelle en hébreu Har-Maguédôn ” et durant laquelle “ les rois de la terre habitée tout entière ” sont anéantis (Révélation 16:14, 16). (Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt. |
Il l’a créée dans un dessein bien précis, “ pour être habitée ”. Ngài tạo ra trái đất với một ý định rõ ràng là “để dân ở”. |
Beaucoup de gens ‘défaillent de peur et à cause de l’attente des choses venant sur la terre habitée’. Nhiều người “nhơn trong khi đợi việc hung-dữ xảy ra cho thế-gian, thì thất-kinh mất vía”. |
Une petite fille nommée Rahab habite dans cette ville. Ở đó có một phụ nữ tên là Ra-háp. |
Là, en octobre 1932, nous nous sommes mariés et, dans une maison habitée par plusieurs pionniers, nous avons passé notre lune de miel tout en effectuant notre service ! Tại đây, chúng tôi kết hôn vào tháng 10 năm 1932 và sống chung nhà với vài người tiên phong, vừa hưởng tuần trăng mật vừa làm tiên phong! |
Dieu se révèle à Moïse — Transfiguration de celui-ci — Son affrontement avec Satan — Il voit de nombreux mondes habités — Des mondes innombrables ont été créés par le Fils — L’œuvre et la gloire de Dieu consistent à réaliser l’immortalité et la vie éternelle de l’homme. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
Il relie le module d'habitation situé à l'avant au module de contrà ́ le. Nó kết nối đằng trước với khoang kỹ thuật ở đằng sau. |
Alors cette alliance que le Père a faite avec son peuple sera accomplie ; et alors aJérusalem sera de nouveau habitée par mon peuple, et elle sera le pays de son héritage. Lúc ấy giao ước Đức Chúa Cha đã lập với dân Ngài sẽ được làm tròn; và rồi lúc ấy, dân của ta sẽ lại cư ngụ tại aGiê Ru Sa Lem, và nơi đó sẽ là đất thừa hưởng của họ. |
J'habite ici, donc je pense que oui. Tôi sống ở đây, nên chắc là anh phải đi. |
Est-ce que la mort habite aussi cette demeure ? Có phải là thần chết cũng ở nơi này không? |
Elles consistaient à étendre la prédication de ‘cette bonne nouvelle du royaume par toute la terre habitée’. Có nghĩa là mở rộng công việc rao giảng “tin mừng nầy về nước Đức Chúa Trời ... ra khắp đất” (Ma-thi-ơ 24:14). |
J'ai habité ici. Tôi từng sống ở đây. |
Nous voulons éviter de donner l’impression que nous “ envahissons ” les quartiers d’habitation. Chúng ta không muốn họ nghĩ rằng chúng ta đang “xâm lấn” khu dân cư. |
2 Jéhovah a détruit sans pitié toutes les habitations de Jacob. 2 Đức Giê-hô-va đã nuốt mọi nơi ở của Gia-cốp, không động lòng trắc ẩn. |
«... Comme elles ne savaient que penser de cela, voici, deux hommes leur apparurent, en habits resplendissants : “... Đương khi không biết nghĩ làm sao, xảy có hai người nam mặc áo sáng như chớp, hiện ra trước mặt họ. |
Nulle amitié n’est plus précieuse qu’une conscience pure, qu’une pureté morale. Et quel magnifique sentiment que de savoir que vous êtes à la place qui vous est désignée, pur et habité par la confiance que vous êtes digne de l’occuper ! Sẽ không có tình bạn nào quý báu hơn lương tâm trong sáng của các em, sự trong sạch về mặt đạo đức—và thật là một cảm nghĩ vinh quang biết bao để biết rằng các em đang được trong sạch đứng nơi chỉ định của mình và với sự tin tưởng rằng các em xứng đáng để làm như vậy. |
Dès que le gars qui habite avec lui partira, j'irai dénicher son cercueil... et j'enfoncerai ça dans son cœur. Tớ đang chờ cái gã sống với hắn ra khỏi nhà... chừng đó tớ sẽ vào trong nhà tìm cỗ quan tài... rồi đóng cọc xuyên qua tim nó. |
● “ Ne trame rien de mal contre ton semblable, alors qu’il habite près de toi avec un sentiment de sécurité. ” — Proverbes 3:29. ● “Chớ lập mưu hại kẻ lân-cận con, vì người ăn-ở bình-yên bên con”.—Châm-ngôn 3:29. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitation trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới habitation
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.