härva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ härva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ härva trong Tiếng Thụy Điển.

Từ härva trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mớ bòng bong, lộn xộn, đàn vịt trời đang bay, cuộn, hỗn loạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ härva

mớ bòng bong

(snarl)

lộn xộn

đàn vịt trời đang bay

(skein)

cuộn

(hank)

hỗn loạn

Xem thêm ví dụ

Under medeltiden hade Bibelns av Gud inspirerade ord dessutom beslöjats av en invecklad härva av medeltida legender, parafraserade avsnitt och textförfalskningar.
Hơn nữa, trong thời Trung cổ, lời được Đức Chúa Trời soi dẫn trong Kinh-thánh đã bắt đầu bị pha trộn với một mớ chuyện huyền thoại thời Trung cổ, các đoạn được diễn giải và những sự thêm thắt giả mạo.
Vilken kontrast till Satans härva av lögner!
Điều này thật tương phản với những lời nói dối lý của Sa-tan!
Det kan vara resultatet av ekonomiska problem, bristande kommunikation, okontrollerat humör, svärföräldrars inblandning, en härva av synder.
Đó có thể là do kết quả của vấn đề tài chính, thiếu truyền đạt, không kiềm chế được tính khí, sự xen vào của gia đình bên chồng hay bên vợ, vướng vào tội lỗi.
TV-serier eller tvåloperor skildrar hur människor, som ser snygga och trevliga ut, lever i en härva av lögner och bedrar varandra.
Các chuyện tình cảm lãng mạn dài hạn chiếu từng hồi (soap operas) trên màn ảnh truyền hình trình bày các nhân vật có bề ngoài hấp dẫn sống trong một cốt chuyện đầy sự lường gạt lẫn nhau.
Det var denna disig härva från träd till träd vilket gjorde det hela ser så mystisk.
Đó là mớ mờ từ cây này sang cây làm cho nó trông quá bí ẩn.
De är faktiskt bedragare som försöker snärja människor i en härva av lögner.
Là những kẻ lừa gạt, mục tiêu của chúng là khiến người ta mắc bẫy (2 Cô-rinh-tô 11:14, 15).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ härva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.