hasty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hasty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hasty trong Tiếng Anh.

Từ hasty trong Tiếng Anh có các nghĩa là hấp tấp, vội, vội vàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hasty

hấp tấp

adjective

The great thing is to do nothing hasty.
Quan trọng nhất là không làm gì hấp tấp.

vội

adjective

Turns out, I may have been too hasty.
Hóa ra là, tôi đã quá vội vàng.

vội vàng

adjective

Those who are hasty to reveal such matters often do not have all the facts.
Những ai vội vàng tiết lộ những vấn đề ấy thường không biết hết mọi sự kiện.

Xem thêm ví dụ

If an intruder, such as a snake or crab, enters a beach mouse burrow, mice make a hasty retreat out the escape tube.
Nếu một kẻ đột nhập, chẳng hạn như rắn hoặc cua, vào một con rúp chuột bãi biển, chuột rút lui ra khỏi ống thoát.
Klaus is being a little... hasty.
Klaus đã hơi... vội vã.
• Why is a hasty marriage unwise?
• Tại sao vội đi đến kết hôn là thiếu khôn ngoan?
It is so easy to concentrate on a few facts and jump to a hasty, one-sided conclusion.
Hấp tấp đi đến một kết luận thiển cận chỉ dựa theo một vài sự kiện thì rất dễ làm.
PRINCIPLE: “The plans of the diligent surely lead to success, but all who are hasty surely head for poverty.” —Proverbs 21:5.
NGUYÊN TẮC: “Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công, nhưng mọi kẻ hấp tấp ắt đi đến đói nghèo”.—Châm ngôn 21:5.
Instead of making a hasty decision, first, your phone's ringing.
Thay vì quyết định cái vèo, trước tiên, anh nghe điện thoại đi đã.
Proverbs 29:20 says: “Have you beheld a man hasty with his words?
Châm-ngôn 29:20 nói: “Con có thấy kẻ hấp-tấp trong lời nói mình chăng?
Do not be hasty in your judgment or make up your mind too quickly in sizing up people.
Đừng vội phán xét hoặc nhanh chóng đưa ra quyết định khi ước đoán người khác.
“It looks as though a bullet had—well, I won’t reach any hasty conclusions.
Giống như một viên đạn đã... Thôi được, tôi không nên có những kết luận vội vàng.
Following the hasty departure of Pedro I, Brazil was left with a five-year-old boy as head of state.
Sau khi Pedro I vội vàng rời đi, Brasil có nguyên thủ quốc gia là một bé trai năm tuổi.
Those who are hasty to reveal such matters often do not have all the facts.
Những ai vội vàng tiết lộ những vấn đề ấy thường không biết hết mọi sự kiện.
However, only one or two of my guests were ever bold enough to stay and eat a hasty - pudding with me; but when they saw that crisis approaching they beat a hasty retreat rather, as if it would shake the house to its foundations.
Tuy nhiên, chỉ có một hoặc hai khách hàng của tôi đã từng in đậm, đủ để ở lại và ăn vội vàng - bánh pudding với tôi, nhưng khi họ thấy rằng cuộc khủng hoảng tiếp cận, họ đánh bại một vội vàng rút lui đúng hơn, như thể nó sẽ làm rung chuyển nhà đến cơ sở của nó.
Notice how wise King Solomon portrayed the connection between hasty, faulty reasoning and impatient, angry behavior: “Better is one who is patient than one who is haughty in spirit.
Hãy chú ý cách vị Vua khôn ngoan Sa-lô-môn liên kết lối suy luận sai lầm và hấp tấp với lối hành động thiếu kiên nhẫn và giận dữ: “Lòng kiên-nhẫn hơn lòng kiêu-ngạo.
The great thing is to do nothing hasty.
Quan trọng nhất là không làm gì hấp tấp.
Sergeant Hasty came by to give me a report on the damage.
Trung sĩ Hasty đến đưa cho tôi bản báo cáo về thiệt hại.
Let's not be too hasty.
Ế, sao nóng tính thế.
“The plans of the diligent surely lead to success, but all who are hasty surely head for poverty.”
“Kế hoạch người cần mẫn hẳn dẫn tới thành công, nhưng mọi kẻ hấp tấp ắt đi đến đói nghèo”.
On Christmas Day, Romanian television showed the Ceauşescus facing a hasty trial, and then being executed by firing squad.
Vào ngày lễ Giáng Sinh, truyền hình Rumani cho thấy Ceauşescus phải đối mặt với một phiên xử vội vàng, và sau đó là tử hình.
He later warned against a hasty exit from coal-fired power generation, concerned that such a move could pile more pressure on producers still wrestling with the planned shutdown of nuclear plants by 2022.
Sau đó, ông cảnh báo chống lại một sự rút lui nhanh chóng từ việc sản xuất điện đốt than, lo ngại rằng một động thái như vậy có thể gây áp lực lên các nhà sản xuất vẫn phải vật lộn với việc đóng cửa các nhà máy hạt nhân theo kế hoạch vào năm 2022.
Hasty reading of The Watchtower is like gulping down a tasty and nutritious meal.
Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ.
According to Lange’s Commentary on the Holy Scriptures, this Bible verse speaks of “the hasty, rough, moody treatment of children, so that . . . they are repelled and enticed to opposition, defiance and bitterness.”
Theo sách Lange’s Commentary of the Holy Scriptures, câu Kinh-thánh này nói đến “sự sửa-phạt trẻ con một cách hấp tấp, hung bạo, tùy hứng, để rồi...chúng bực tức và đâm ra đối nghịch, khinh thường và cay đắng”.
Together with the destroyer Vivien, Hasty escorted the destroyer Jervis into Newcastle upon Tyne on 19–20 March after the latter ship had collided with a Swedish merchant ship in the North Sea.
Cùng với tàu khu trục Vivien, nó hộ tống cho tàu khu trục Jervis đi đến Newcastle upon Tyne vào ngày 19-20 tháng 3 sau khi chiếc này mắc tai nạn va chạm với một tàu buôn Thụy Điển tại Bắc Hải.
But all who are hasty surely head for poverty.
Nhưng mọi kẻ hấp tấp ắt đi đến đói nghèo.
Proverbs 21:5 warns: “The plans of the diligent one surely make for advantage, but everyone that is hasty surely heads for want.”
Châm-ngôn 21:5 cảnh giác: “Các ý-tưởng của người cần-mẫn dẫn đến sự dư-dật; còn những kẻ khờ-dại [“vội vàng hấp tấp”, Tòa Tổng Giám Mục] chỉ chạy đến điều thiếu-thốn”.
Second, today’s hectic pace of life encourages fast food and hasty meals.
Thứ hai, nhịp sống hối hả ngày nay khiến người ta phải dùng thức ăn nhanh và những bữa ăn vội vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hasty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.