häxa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ häxa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ häxa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ häxa trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Phù thủy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ häxa

Phù thủy

noun

Den enda häxan som skulle hjälpa Marcel är Davina.
Phù thủy duy nhất giúp Marcel là Davina.

Xem thêm ví dụ

Vem som helst med lite hjärna kunde se att hon inte var en häxa.
Bất cứ ai dù chỉ có nữa cái não cũng có thể thấy được rằng cô ấy không phải là một phù thuỷ.
Din lilla häxa vänder oddsen till vår fördel.
phù thủy bé nhỏ của anh sẽ là cơ may cho chúng ta.
Dessa häxor, lär de sig aldrig.
mấy mụ phù thuỷ này, chúng không bao giờ biết lễ độ.
Annars blir de aldrig levande. Det är som en häxas besvärjelse.
Em luôn cảm thấy mình phải đặt tên cho con vật trước khi nó đến với sự sống, như phép thuật phù thủy.
Det händer en gång i en generation och är en natt mest heliga för häxor.
Nó xãy ra một lần trong một thế hệ và đó là đêm linh thiêng nhất đối với phù thuỷ.
En ung kvinna, som i The Irish Times beskrevs som ”en häxa med hög rang och ledare för ett av Irlands mest betydelsefulla häxmöten”, uttrycker det så här: ”Att tro på Djävulen innebär att acceptera den kristna läran. ...
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...
Häxorna är ute efter mig.
Đám phù thủy săn đuổi tôi.
Häxa nummer fyra, spö med en pinne
Phù thủy thứ tư, đánh cho nhừ tử.
Häxornas heligaste talisman.
Bùa thiêng bậc nhất của giới phù thủy.
Häxor anses ha kraft att med hjälp av magi vålla andra svår smärta och till och med död.
Người ta tin rằng với quyền lực của ma thuật, phù thủy có thể gây ra sự đau đớn cùng cực và ngay cả cái chết.
Enligt vissa bedömare tror mer än hälften av världens befolkning att häxor är verkliga och kan påverka andras liv.
Một số nhà nghiên cứu nói hơn nửa dân cư trên thế giới tin rằng phù thủy có thật và có thể gây ảnh hưởng trên đời sống người khác.
De flesta moderna häxor följer en naturorienterad, polyteistisk tro, men somliga tillber en stor moder-gudinna, som betraktas i en tredelad roll som en jungfru, en moder och en gammal häxa, vilka representerar de stora skedena i livet.
Trong khi đa số phù thủy tân thời là môn đệ của một tín ngưỡng hướng về thiên nhiên, đa thần, nhưng một số thờ phượng một mẫu thần vĩ đại, được xem như có ba vai trò: thanh nữ, người mẹ và bà già, tiêu biểu những giai đoạn căn bản của đời sống.
Häxor och trollkarlar är de mest hatade människorna i sitt samhälle.
Những mụ phù thủy và những thầy pháp là những kẻ bị dân chúng trong cộng đồng ghét nhất.
Var hon häxa?
Bà ấy là phù thủy phải không nhỉ?
Svarta Aliss är en grym häxa.
Hel là một mụ phù thủy kinh tởm.
Med Davina som använder sin magi mot häxorna och en Ursprunglig vid min sida det är inget jag bara kan vända ryggen åt inte ens för din skull.
Với Davina cùng phép thuật của cô bé chống lại đám phù thùy và một kẻ Nguyên Thủy bên cạnh tôi, đó không phải là điều tôi nên quay lưng lại, kể cả là vì em.
Du är en häxa.
Bà là phù thủy.
De kallar henne för häxa nu.
Giờ mọi người gọi con bé là phù thủy.
Hogwarts grundades för över tusen år sedan av fyra av den tidens skickligaste trollkarlar och häxor, nämligen Godric Gryffindor, Helga Hufflepuff, Rowena Ravenclaw och Salazar Slytherin.
Hogwarts được sáng lập cách đây hơn 1000 năm bởi hai pháp sư và hai phù thủy: Godric Gryffindor, Salazar Slytherin, Rowena Ravenclaw và Helga Hufflepuff.
När barn i dag klär ut sig till spöken eller häxor och går från hus till hus och kräver att få godis för att inte hitta på något bus, för de alltså omedvetet vidare ritualerna från samhain.
Ngày nay, vào ngày Lễ hội ma, các trẻ em thường hóa trang thành hồn ma hoặc phù thủy, đi từ nhà này sang nhà khác, đe dọa sẽ bày các trò tinh quái nếu chủ nhà không cho quà. Khi làm thế, chúng vô tình duy trì những phong tục của lễ Samhain.
De har tagit in en levande häxa på mitt kontor!
Họ đã mang về đây một phù thuỷ còn sống!
Var är häxornas huvuden?
Đầu của bọn phù thủy da trắng đâu?
Söderns häxa.
Một phù thuỷ tốt ở phương Nam.
Jag älskade en gång en häxa.
Ta đã từng yêu một phù thủy.
Jag är ingen häxa.
Tôi không phải là phù thủy.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ häxa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.